Danh sách môn học


 

Chuyên ngành Vật lý Chất rắn

Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 22 TC (16 LT + 6 TH)

 

STT

MÃ HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TC

SỐ TIẾT

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

PHY10213

Khoa học vật liệu đại cương – Công nghệ nano

3

45

0

0

BB

2

PHY10214

Ngôn ngữ lập trình – lập trình kết nối máy tính

3

30

30

0

BB

3

PHY10206

Công nghệ linh kiện bán dẫn

3

45

0

0

BB

4

PHY10211

Tính chất cơ nhiệt vật rắn

3

45

0

0

BB

5

PHY10218

Thực tập chế tạo mẫu

2

0

60

0

BB

6

PHY10221

Kỹ thuật phân tích phòng thí nghiệm

3

30

30

0

BB

7

PHY10222

Thực tập tự động hoá thu thập và xử lí số liệu

2

0

60

0

BB

8

PHY10223

Vật lý chân không và kỹ thuật màng mỏng

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG

22

 

 

 

 

 

Học phần tự chọn: Sinh viên tích lũy 18 TC trong danh sách các học phần sau đây:

 

Stt MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC
 
SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 PHY10215 Mô phỏng và mô hình hóa 2 15 30 0 TC
2 PHY10216 Kỹ thuật điện tử và đo lường 2 15 30 0 TC
3 PHY10217 Kỹ thuật DAC 2 15 30 0 TC
4 PHY10205 Tính chất quang vật rắn 3 45 0 0 TC
5 PHY10207 Kỹ thuật nuôi tinh thể 3 45 0 0 TC
6 PHY10219 Ứng dụng máy tính (Công nghệ cảm biến – Robot) 3 30 30 0 TC
7 PHY10220 Kiến trúc máy tính và xử lý số liệu 3 45 0 0 TC
8 PHY10202 Vật lý bán dẫn 3 45 0 0 TC
9 PHY10212 Kỹ thuật siêu âm 3 45 0 0 TC
10 PHY10224 Công nghệ hóa học 3 30 30 0 TC
11 PHY10225 Lập trình nhúng – Công nghệ vi điều khiển 3 30 30 0 TC
12 PHY10226 Công nghệ vi chế tạo 2 30 0 0 TC
13 PHY10227 Vật liệu thông minh - Ứng dụng 2 30 30 0 TC
14 Tổng cộng 18