CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC (Khóa tuyển 2020)
Chuyên ngành Vật lý Địa cầu
Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 30 TC.
STT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
SỐ TIẾT |
Loại học phần |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
1 |
PHY10401 |
Địa chất đại cương |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
2 |
PHY10402 |
Hải dương học đại cương |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
3 |
PHY10403 |
Vật lý địa cầu đại cương |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
4 |
PHY10404 |
Lý thuyết thế |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
5 |
PHY10405 |
Kỹ thuật lập trình cho Vật lý địa cầu |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
6 |
PHY10406 |
Thiên văn học |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
7 |
PHY10407 |
Vật lý khí quyển |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
8 |
PHY10408 |
Địa chấn học |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
9 |
PHY10409 |
Phương pháp thăm dò từ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
10 |
PHY10410 |
Phương pháp thăm dò trọng lực |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
11 |
PHY10411 |
Thực tập thực tế cho Vật lý địa cầu |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
12 |
PHY10412 |
Phương pháp thăm dò địa chấn |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
13 |
PHY10413 |
Phương pháp địa vật lý giếng khoan |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
14 |
PHY10414 |
Quản lý dữ liệu Vật lý địa cầu trên GIS |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG |
30 |
405 |
90 |
0 |
|
|
Học phần tự chọn: Sinh viên chọn học để tích lũy được 7 TC trong danh sách các học phần sau đây:
STT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
SỐ TIẾT |
Loại học phần |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
1 |
PHY10415 |
Xử lý tín hiệu số cho Vật lý địa cầu |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
Chọn 1 trong 2 |
2 |
PHY10418 |
Vật lý địa cầu môi trường |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
3 |
PHY10416 |
Phương pháp điện từ 1 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
Chọn 1 trong 2 |
4 |
PHY10419 |
Phương pháp thăm dò điện |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
5 |
PHY10417 |
Phương pháp điện từ 2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
Chọn 1 trong 2 |
6 |
PHY10420 |
Phương pháp Radar xuyên đất |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG |
7 |
|
|
|
|
|
Kiến thức tốt nghiệp: 10 tín chỉ (Sinh viên chọn 1 trong 2 phương án để tích lũy 10 TC)
STT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
SỐ TIẾT |
Loại học phần |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
Phương án 1: tích lũy 10TC khóa luận tốt nghiệp |
||||||||
1 |
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
300 |
0 |
BB |
|
Phương án 2: Tích lũy 4TC seminar tốt nghiệp và 6TC các học phần sau |
1 |
PHY10980 |
Phương pháp tính trong vật lý |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
2 |
PHY10981 |
Mô phỏng các bài toán trong vật lý |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
3 |
PHY10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG |
10 |
|
|
|
|
|