1/ NHỮNG ĐỀ TÀI KHOA HỌC NHÀ NƯỚC ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN
TT |
Tên đề tài |
Cấp quản lý và mã số |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Nghiên cứu phương pháp xác định vận tốc truyền sóng điện từ trong rada xuyên đất (GPR) đối với khu vực đô thị |
B2012-18-06TÐ (Cấp trọng điểm ĐHQG) |
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn |
2012- 2014 |
450 |
2 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo điện trở đa cực dùng trong thăm dò điện (Thiết bị đo ảnh điện) |
Cấp Sở KH&CN, 150/2015/HĐ-SKHCN |
TS. Đặng Hoài Trung |
2015-2016 |
1020 |
3 |
Nghiên cứu phương pháp dịch chuyển, entropy cực tiểu, biểu đồ năng lượng và xây dựng phần mềm xử lý dữ liệu ra đa xuyên đất |
Cấp Sở KH&CN, 283/2014/HĐĐH-SKHCN |
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn |
2014-2016 |
1200 |
4 |
Xây dựng qui trình vận hành thiết bị, thu thập, xử lý, minh giải số liệu georadar để xác định các hố ngầm và một số công trình ngầm trên địa bàn Tp.HCM |
Cấp Sở KH&CN, 19/HĐ-SKHCN |
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn |
02/2011-08/2011 |
350 |
5 |
Ứng dụng GIS phục vụ công tác quản lý hạ tầng đô thị trên địa bàn TP Phan Rang – Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận |
Cấp Sở KH&CN tỉnh Ninh Thuận |
ThS Lưu Đình Hiệp |
2017-2019 |
|
6 |
Nghiên cứu phương pháp điện từ trong khảo sát địa chất tầng nông |
C2013-18-07 Loại C - ĐHQG |
TS. Đặng Hoài Trung |
2014-2016 |
200 |
7 |
Xây dựng quy trình tự động hóa chuỗi xử lý và minh giải dữ liệu sóng điện từ tần số cao trong việc khảo sát dị thường và công trình ngầm |
C2019-18-08 Loại C - ĐHQG |
TS. Lê Văn Anh Cường |
2019-2021 |
140 |
8 |
Ứng dụng phương pháp phân tích sóng mặt đa kênh và thăm dò điện trong xác định cá c tham số môi trường đất đá |
C2019-18-03 Loại C - ĐHQG |
TS. Nguyễn Nhật Kim Ngân |
Đang thực hiện |
90 |
9 |
Cơ sở lý thuyết và hướng dẫn sử dụng phần mềm Res2D và Res3D trong phương pháp điện đa cực |
T2009-6 Cấp trường ĐH KHTN |
TS. Nguyễn Nhật Kim Ngân |
2009-2010 |
10 |
10 |
Phương pháp radar xuyên đất: cơ sở lý thuyết và hướng dẫn sử dụng phần mềm Groundvision |
T2009-7 Cấp trường ĐH KHTN |
TS. Đặng Hoài Trung |
2009-2010 |
10 |
11 |
Nghiên cứu chu trình dịch chuyển địa chấn trước cộng theo thời gian trong miền khoảng cách chung theo phương pháp Kirchhoff (Kirchhoff Prestack Time Migration) |
T2009-8 Cấp trường ĐH KHTN |
TS. Lê Văn Anh Cường |
2009-2010 |
10 |
12 |
Phương pháp ảnh điện và địa chấn 2D trong thăm dò địa vật lý |
T2010-03 Cấp trường ĐH KHTN |
TS. Nguyễn Nhật Kim Ngân |
2010-2011 |
10 |
13 |
Các bất biến trong tenxơ tổng trở từ tellua |
T2011-06 Cấp trường ĐH KHTN |
Bùi Thị Thùy Linh |
2011-2012 |
10 |
14 |
Nghiên cứu hệ thiết bị đo điện đa kênh trong thăm dò ảnh điện 2D nhằm phục vụ công tác khảo sát cấu trúc địa chất |
T2013-03 Cấp trường ĐH KHTN |
ThS. Võ Minh Triết |
2012 |
10 |
15 |
Xây dựng chương trình đo sâu phân cực kích thích |
T2014-4 Cấp trường ĐH KHTN |
ThS. Nguyễn Văn Thuận |
2014-2015 |
11 |
16 |
Xác định vận tốc truyền sóng đàn hồi bằng phương pháp phân tích phổ sóng mặt trong thiết kế nền móng địa kỹ thuật |
T2015-7 Cấp trường ĐH KHTN |
TS. Nguyễn Nhật Kim Ngân |
2015-2016 |
10 |
17 |
2/ NHỮNG DỰ ÁN KHOA HỌC PHỤC VỤ NHU CẦU XÃ HỘI
TT |
DỰ ÁN |
ĐỐI TÁC |
MỤC ĐÍCH |
THỜI GIAN |
KINH PHÍ (triệu đồng) |
1 |
Khảo sát Địa vật lý thuộc Dự án: “Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh”. |
Công ty CP tư vấn và quản lý dự án CTC | Dò tìm tim các tuyến ống hiện hữu bằng phương pháp địa vật lý để xác định tọa độ các điểm tim tuyến ống bên cạnh các tuyến ống LPG và Condensate (khoảng 50m/ mặt cắt và tại các điểm chuyển hướng trên cạn và dưới nước (trừ các sông Lớn) | 2019 | 645,6 |
2 |
Đo Địa vật lý thuộc dự án " Nhà máy lọc dầu Long Sơn - Gói D” |
Viện nền móng và công trình ngầm |
Sử dụng các phương pháp ảnh điện và Ra đa xuyên đất (GPR) để xác định các lỗ rỗng bên trong nền đá granit, tại khu vực nhà máy lọc hóa dầu Long Sơn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
2019 | 80 |
3 |
Khảo sát GPR phục vụ khai quật Di tích khảo cổ học Quốc Gia "Giồng Cá Vồ", Cần Giờ, TP.HCM |
Viện khảo cổ học và Trung tâm Bảo tồn di tích TP.HCM |
Khảo sát GPR theo các tuyến ngang và dọc nhằm đưa ra các mặt cắt 2D và 3D khu vực Giồng Cá Vồ. Mục tiêu chính là xác định vị trí các đối tượng có liên quan đến di chỉ khảo cổ học bên dưới mặt đất. |
2020 | 160 |
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
8 | |||||
9 | |||||
10 | |||||
11 | |||||
12 | |||||
13 | |||||
14 | |||||
15 | |||||
16 |