KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
Ngành: VẬT LÝ LÝ THUYẾT VÀ VẬT LÝ TOÁN
Tên môn học |
Tổng số tín chỉ |
LT |
TH |
Phần kiến thức chung |
4 |
4 |
0 |
Triết học |
4 |
4 |
0 |
Ngoại ngữ |
|
|
|
Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
36 |
|
|
Môn học bắt buộc |
18 |
|
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
|
Cơ sở Toán cho Vật lý lý thuyết |
3 |
3 |
|
Cơ sở Vật lý cho Vật lý lý thuyết |
3 |
3 |
|
Lý thuyết trường lượng tử |
3 |
3 |
|
Lý thuyết trường hấp dẫn |
2 |
2 |
|
Lý thuyết chất rắn |
2 |
2 |
|
Lý thuyết hệ nhiều hạt |
3 |
3 |
|
Môn học tự chọn |
18 |
|
|
Lý thuyết hạt cơ bản |
3 |
3 |
|
Lý thuyết thống nhất các tương tác |
3 |
3 |
|
Điện động lực học lượng tử |
3 |
3 |
|
Lý thuyết hàm Green |
3 |
3 |
|
Tương quan trong hệ nhiều hạt |
3 |
3 |
|
Lý thuyết hệ thấp chiều |
3 |
3 |
|
Lý thuyết chuyển pha và các hiện tượng tới hạn |
3 |
3 |
|
Quang lượng tử |
3 |
3 |
|
Động học lượng tử chất bán dẫn |
3 |
3 |
|
Vật lý sinh học tính toán |
3 |
2 |
1 |
Chuyên đề mới 1 |
3 |
3 |
|
Chuyên đề mới 2 |
3 |
3 |
|
Chuyên đề mới 3 |
3 |
3 |
|
Luận văn |
12 |
|
|