ĐÀO TẠO

Bộ môn Vật lý Lý thuyết có 3 chương trình đào tạo:
 
- Đào tạo Đại học
- Đào tạo Cao học, chuyên ngành Vật lý Lý thuyết-Vật lý Toán
- Đào tạo Tiến sĩ, chuyên ngành Vật lý Lý thuyết-Vật lý Toán
 
Chương trình đại học
 
1. Từ khóa 2023
 

STT

MÃ HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Loại học phần

Ghi chú

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

  1.  

PHY10003

Phương pháp tính

3

30

30

0

BB

HK5

  1.  

PHY10008

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

HK5

  1.  

PHY10517

Cơ lượng tử nâng cao

3

45

0

0

BB

HK5

  1.  

PHY10014

Vật lý thiên văn

2

30

0

0

TC

HK5 (Chọn 7 tín chỉ)

  1.  

PHY10017

Đổi mới sáng tạo

2

30

0

0

TC

  1.  

PHY10426

Các phương pháp NDT

2

15

30

0

TC

  1.  

PHY10432

Vật lý môi trường

2

15

30

0

TC

  1.  

PHY10524

Vũ trụ học

3

45

0

0

TC

  1.  

PHY10531

Tư duy phản biện

2

15

30

0

TC

  1.  

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

0

TC

  1.  

PHY10433

Trường Vật lý: lý thuyết và ứng dụng

3

30

30

0

BB

HK6

  1.  

PHY10529

Trạng thái rắn cơ bản

3

45

0

0

BB

HK6

  1.  

PHY10532

Vật lý tính toán

3

30

30

0

BB

HK6

  1.  

PHY10316

Vật lý hạt cơ bản

2

30

0

0

TC

HK6

(Chọn 7 tín chỉ)

  1.  

PHY10321

Vật lý năng lượng cao

2

30

0

0

TC

  1.  

PHY10322

Những vấn đề mới trong vật lý hiện đại

2

30

0

0

TC

  1.  

PHY10324

Xử lý ảnh

3

30

30

0

TC

  1.  

PHY10434

Khoa học dữ liệu

2

15

30

0

TC

  1.  

PHY10625

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

TC

  1.  

PHY10533

Lý thuyết tương đối

3

45

0

0

BB

HK7

  1.  

PHY10534

Nhập môn Vật lý hệ nhiều hạt

4

60

0

0

BB

HK7

  1.  

PHY10535

Các phương pháp gần đúng trong cơ lượng tử

3

45

0

0

BB

HK7

  1.  

PHY10507

Lý thuyết trường lượng tử

3

45

0

0

TC

HK7

(Chọn 6 tín chỉ)

  1.  

PHY10512

Lý thuyết hạt cơ bản

3

45

0

0

TC

  1.  

PHY10527

Quang bán dẫn

3

45

0

0

TC

  1.  

PHY10528

Quang lượng Tử

3

45

0

0

TC

TỔNG CỘNG

48

 

 

 

 

 

 
2. Các khóa 2022 trở về trước

a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 29 tín chỉ từ các học phần theo bảng sau:

STT

MÃ HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Loại học phần

Ghi chú

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

PHY10502

Lý thuyết chất rắn

3

45

0

0

BB

HK5

2

PHY10517

Cơ lượng tử nâng cao

3

45

0

0

BB

Hk5

3

PHY10518

Lý thuyết trường điện từ

3

45

0

0

BB

HK5

4

PHY10505

Lý thuyết hệ nhiều hạt

3

45

0

0

BB

HK6

5

PHY10507

Lý thuyết trường lượng tử

3

45

0

0

BB

HK6

6

PHY10521

Vật lý y sinh

3

45

0

0

BB

HK6

7

PHY10512

Lý thuyết hạt cơ bản

3

45

0

0

BB

HK7

8

PHY10522

Hàm suy rộng và hàm Green

3

45

0

0

BB

HK7

9

PHY10519

Phương pháp tính toán trong vật lý lý thuyết

4

30

60

0

BB

HK7

10

PHY10520

Các ứng dụng trong cơ học lượng tử

3

45

0

0

BB

HK7

TỔNG CỘNG

31

435

60

0

 

 

b. Học phần tự chọn: Tích lũy tổng cộng 09 tín chỉ từ các học phần theo bảng sau đây:

STT

MÃ HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Loại học phần

Ghi chú

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

PHY10523

Lý thuyết trường hấp dẫn

3

45

0

0

TC

Chọn 1 học phần

HK6

2

PHY10524

Vũ trụ học

3

45

0

0

TC

3

PHY10525

Lý thuyết nhóm

3

45

0

0

TC

Chọn 1 học phần

HK6

4

PHY10526

Các đối xứng trong vật lý

3

45

0

0

TC

5

PHY10527

Quang bán dẫn

3

45

0

0

TC

Chọn 1 học phần

HK7

6

PHY10528

Quang lượng tử

3

45

0

0

TC

TỔNG CỘNG

9

135

0

0

 

 

 
c. Luận văn tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp (10 tín chỉ).