CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN
Khóa tuyển: 2020
- Tên ngành đào tạo:
-
- Tiếng Việt: KỸ THUẬT HẠT NHÂN
- Tiếng Anh: NUCLEAR ENGINEERING
-
- Mã ngành đào tạo: 7520402
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Tên chương trình: Cử nhân Kỹ thuật hạt nhân
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
-
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Kỹ thuật hạt nhân
- Tên tiếng Anh: Bachelor of Nuclear Engineering
-
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
- Nơi đào tạo:
-
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung:
Sinh viên ngành Kỹ thuật hạt nhân được trang bị những kiến thức nền tảng về vật lý và chuyên sâu về lĩnh vực ứng dụng hạt nhân trong khoa học và đời sống; có kỹ năng cá nhân, xã hội và nghề nghiệp; có phẩm chất đạo đức. Đặc biệt, sinh viên được rèn luyện kỹ năng để hình thành năng lực tư duy, trách nhiệm nghề nghiệp, vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào trong sản xuất và đời sống thực tiễn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực nghiên cứu, giảng dạy và làm việc hiệu quả tại các trường học, viện nghiên cứu và doanh nghiệp trong và ngoài nước.
3. Dự kiến kế hoạch giảng dạy/cấu trúc chương trình dạy học
3.1 Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | |||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00012 |
Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
|
BAA00011 |
Anh văn 1 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN) |
23 |
|
|
|
|
||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00012 |
Anh văn 2 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK2 |
25 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00006 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
ENV00001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00013 |
Anh văn 3 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK3 |
23 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10008 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00014 |
Anh văn 4 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK4 |
21 |
|
|
|
|
||
5 |
PHY10010 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10012 |
Vật lý nguyên tử |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10101 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
NTE10102 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
NTE10111 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
|
NTE10112 |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
20 |
|
|
|
|
||
6 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
NTE10104 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
NTE10105 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
NTE10106 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
NTE10107 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10114 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MPH10109 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
|
|
|
|
||
7 |
NTE10113 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10115 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
NTE10116 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
NTE10117 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
NTE10108 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10109 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10110 |
2 |
15 |
0 |
30 |
TC |
||
NTE10118 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
12 |
|
|
|
|
||
|
Phương án 1: Tích lũy 10 TC Khóa luận tốt nghiệp |
||||||
8 |
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
300 |
0 |
BB |
Phương án 2: Tích lũy 10 TC trong các học phần sau |
|||||||
NTE10980 |
Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10981 |
Mô phỏng các bài toán trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
NTE10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
|
TỔNG KẾT HK8 |
10 |
|
|
|
|
3.2 Chuyên ngành Năng lượng và điện hạt nhân
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00012 |
Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
|
BAA00011 |
Anh văn 1 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN) |
23 |
|
|
|
|
||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00012 |
Anh văn 2 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK2 |
25 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
Kinh tế đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00006 |
Tâm lý đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
Khoa học trái đất (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
ENV00001 |
Môi trường đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00013 |
Anh văn 3 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK3 |
23 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10008 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00014 |
Anh văn 4 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK4 |
21 |
|
|
|
|
||
5 |
PHY10010 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10012 |
Vật lý nguyên tử |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10101 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
NTE10102 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
NTE10111 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
NTE10112 |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
20 |
|
|
|
|
||
6 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
NTE10104 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
NTE10105 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
NTE10106 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
NTE10107 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10201 |
Thủy nhiệt học trong lò phản ứng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
|
|
|
|
||
7 |
NTE10202 |
2 |
15 |
0 |
30 |
BB |
|
NTE10203 |
Mô phỏng vận hành nhà máy điện hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10204 |
Thực tập chuyên đề Năng lượng hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10108 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10109 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10110 |
2 |
15 |
0 |
30 |
BB |
||
NTE10116 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10117 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
||
NTE10205 |
Chu trình nhiên liệu và hóa phóng xạ (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG KẾT HK7 |
12 |
|
|
|
|
||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 TC Khóa luận tốt nghiệp |
||||||
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
300 |
0 |
BB |
|
Phương án 2: Tích lũy 10 TC trong các học phần sau |
|||||||
NTE10980 |
Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10981 |
Mô phỏng các bài toán trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
NTE10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
|
TỔNG KẾT HK8 |
10 |
|
|
|
|
8.3 Chuyên ngành Vật lý y khoa
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00012 |
Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
|
BAA00011 |
Anh văn 1 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN) |
23 |
|
|
|
|
||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00012 |
Anh văn 2 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK2 |
25 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00006 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
ENV00001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00013 |
Anh văn 3 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK3 |
23 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10008 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00014 |
Anh văn 4 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK4 |
21 |
|
|
|
|
||
5 |
PHY10010 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10012 |
Vật lý nguyên tử |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10101 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
NTE10102 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
MPH10106 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MPH10107 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
17 |
|
|
|
|
||
6 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
NTE10104 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
NTE10105 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
NTE10106 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
NTE10107 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
MPH10108 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
||
MPH10109 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
17 |
|
|
|
|
||
7 |
MPH10110 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|
MPH10111 |
Thực tập cơ sở vật lý y khoa |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
|
MPH10112 |
Thực tập chuyên đề vật lý y khoa |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
|
NTE10108 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10109 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
NTE10118 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG KẾT HK7 |
14 |
|
|
|
|
||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 TC Khóa luận tốt nghiệp |
||||||
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
300 |
0 |
BB |
|
Phương án 2: Tích lũy 10 TC trong các học phần sau |
|||||||
NTE10980 |
Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10981 |
Mô phỏng các bài toán trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
NTE10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
|
TỔNG KẾT HK8 |
10 |
|
|
|
|
|