CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH VẬT LÝ Y KHOA
Khóa tuyển: 2020
1.1. Tên ngành đào tạo:
-
- Tiếng Việt: VẬT LÝ Y KHOA
- Tiếng Anh: MEDICAL PHYSICS
1.2. Mã ngành đào tạo: 7520403
1.3. Trình độ đào tạo: Đại học
1.4. Tên chương trình: Cử nhân Vật lý y khoa
1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy
1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
-
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Vật lý y khoa
- Tên tiếng Anh: Bachelor of Medical Physics
1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
1.9. Nơi đào tạo:
-
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Cử nhân Vật lý Y khoa có trình độ chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành, năng lực sáng tạo cao, khả năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp truyền thông tốt, sử dụng ngoại ngữ chuyên môn, có đạo đức nghề nghiệp và tính chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của đất nước trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Cử nhân Vật lý Y khoa có khả năng vận dụng các kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và phương pháp luận vào nghiên cứu trong lĩnh vực Vật lý Y khoa.
3. Dự kiến kế hoạch giảng dạy/cấu trúc chương trình dạy học, liên kết giữa học phần và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00012 |
Giới thiệu ngành Vật lý y khoa |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
|
BAA00011 |
Anh văn 1 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN) |
23 |
|
|
|
|
||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00012 |
Anh văn 2 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK2 |
25 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00006 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
ENV00001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00013 |
Anh văn 3 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK3 |
23 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10008 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00014 |
Anh văn 4 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK4 |
21 |
|
|
|
|
||
5 |
PHY10010 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10012 |
Vật lý nguyên tử |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
MPH10101 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MPH10102 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
MPH10106 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MPH10107 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
17 |
|
|
|
|
||
6 |
MPH10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
MPH10104 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
MPH10105 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MPH10108 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
||
MPH10109 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
MPH10118 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
MPH10119 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
MPH10114 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
17 |
|
|
|
|
||
MPH10111 |
Thực tập cơ sở vật lý y khoa |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
|
7 |
MPH10110 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|
MPH10112 |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
||
MPH10113 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
||
MPH10115 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
MPH10116 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
MPH10117 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
MPH10120 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG KẾT HK7 |
16 |
|
|
|
|
||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 TC Khóa luận tốt nghiệp |
||||||
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
300 |
0 |
BB |
|
Phương án 2: Tích lũy 10 TC trong các học phần sau |
|||||||
MPH10980 |
Vật lý y khoa |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
MPH10981 |
Mô phỏng các bài toán trong Vật lý y khoa |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
MPH10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
|
TỔNG KẾT HK8 |
10 |
|
|
|
|