CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH HẢI DƯƠNG HỌC
Khóa tuyển: 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-KHTN ngày … tháng … năm ……
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM)
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
1.1. Tên ngành đào tạo
- Tiếng Việt: Hải dương học
- Tiếng Anh: Oceanology
1.2. Mã ngành đào tạo: 7440228
1.3. Trình độ đào tạo: Đại học
1.4. Tên chương trình: Cử nhân Hải dương học
1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy
1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Hải dương học
- Tên tiếng Anh: Bachelor of Science in Oceanology
1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
1.9. Nơi đào tạo:
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Hải dương học nhằm đào tạo nguồn nhân lực và bồi dưỡng phát triển nhân tài trong các lĩnh vực Hải dương, Khí tượng và Thủy văn. Sinh viên có khả năng nghiên cứu và vận dụng kiến thức cơ bản về Khoa học Trái đất, có đủ các kiến thức và kỹ năng cần thiết để ứng dụng trong khoa học và đời sống, có hoài bão phục vụ đất nước và có kỹ năng sống.
3. Nội dung chương trình đào tạo
3.1. Giai đoạn đại cương và cơ sở ngành
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
1 |
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH00001 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00031 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK1 |
24 |
|
|
|
|
||
2 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BIO00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
BIO00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00082 |
Thực hành vi tích phân 2B |
1 |
0 |
30 |
0 |
TC |
|
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
ADD00032 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|
||
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK2 |
25 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
CHE00002 |
3 |
30 |
0 |
30 |
TC |
||
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00006 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
ENV00001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10001 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
ADD00033 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK3 (không kể GDQP-AN) |
24 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10006 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10008 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10009 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
ADD00034 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|
||
TỔNG CỘNG HK4 |
20 |
|
|
|
|
3.2. Giai đoạn chuyên ngành
3.2.1. Chuyên ngành Hải dương học
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
OMH10005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
OMH10010 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10012 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10014 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10015 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10013 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10017 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10101 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10118 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
17 |
|
|
|
|
||
6 |
OMH10016 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
OMH10104 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10105 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10106 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10108 |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
||
OMH10103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10107 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10115 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10116 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10120 |
Quản lý và phân tích dữ liệu hải dương, khí tượng và thủy văn |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10302 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10410 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK6 |
13 |
|
|
|
|
|
7 |
OMH10109 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10110 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10111 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10112 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10113 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10114 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10117 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10119 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10210 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10212 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10216 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10310 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10311 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10314 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10411 |
Các chuyên đề tai biến thiên nhiên và đánh giá tác động môi trường |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
OMH10412 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10413 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10414 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK7 |
14 |
|
|
|
|
|
8 |
OMH10395 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
OMH10396 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
Thực hiện đề tài 180 tiết |
BB |
|||
OMH10121 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10202 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10203 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10204 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10205 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10218 |
Xử lý số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10301 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10304 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10306 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10307 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
|
|
|
|
3.2.2. Chuyên ngành Khí tượng học
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
OMH10005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
OMH10010 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10012 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10014 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10015 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10013 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10017 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10201 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10101 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10118 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
17 |
|
|
|
|
||
6 |
OMH10016 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
OMH10202 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10203 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10206 |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
||
OMH10120 |
Quản lý và phân tích dữ liệu hải dương, khí tượng và thủy văn |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10204 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10205 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10309 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10410 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK6 |
14 |
|
|
|
|
|
7 |
OMH10207 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10208 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10209 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10210 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10211 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10212 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10213 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10214 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10215 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10216 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10217 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10113 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10114 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10117 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10119 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10311 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10411 |
Các chuyên đề tai biến thiên nhiên và đánh giá tác động môi trường |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
OMH10412 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10413 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10414 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK7 |
14 |
|
|
|
|
|
8 |
OMH10395 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
OMH10396 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
Thực hiện đề tài 180 tiết |
BB |
|||
OMH10103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10104 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10106 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10107 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10121 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10218 |
Xử lý số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10301 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10304 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10306 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10307 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
|
|
|
|
3.2.3. Chuyên ngành Thủy văn học
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
OMH10005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
OMH10010 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10012 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10014 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10015 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10013 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10017 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10301 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10101 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10118 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
17 |
|
|
|
|
||
6 |
OMH10016 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
OMH10303 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10305 |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
||
OMH10307 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10120 |
Quản lý và phân tích dữ liệu hải dương, khí tượng và thủy văn |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10302 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10304 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10306 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10309 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10410 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK6 |
14 |
|
|
|
|
|
7 |
OMH10308 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10310 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10311 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10312 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10313 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10314 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10315 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10316 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10110 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10113 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10114 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10117 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10119 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10210 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10214 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10216 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10411 |
Các chuyên đề tai biến thiên nhiên và đánh giá tác động môi trường |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
OMH10412 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10413 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10414 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK7 |
14 |
|
|
|
|
|
8 |
OMH10396 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
OMH10390 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
Thực hiện đề tài 180 tiết |
BB |
|||
OMH10103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10104 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10106 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10107 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10121 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10202 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10203 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10204 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10205 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10218 |
Xử lý số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
|
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
|
|
|
|
3.2.4. Chuyên ngành Hải dương – Khí tượng – Thủy văn
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
OMH10005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
OMH10010 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
OMH10012 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10014 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10015 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10013 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10017 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10101 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10118 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
15 |
|
|
|
|
||
6 |
OMH10016 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
OMH10401 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
OMH10403 |
2 |
15 |
0 |
30 |
BB |
||
OMH10406 |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
||
OMH10115 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10116 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10120 |
Quản lý và phân tích dữ liệu hải dương, khí tượng và thủy văn |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10309 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10402 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10404 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10405 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10410 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10415 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10416 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK6 |
14 |
|
|
|
|
|
7 |
OMH10407 |
3 |
15 |
60 |
0 |
TC |
|
OMH10408 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10110 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10113 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10114 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10117 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10119 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10210 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10211 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10212 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10216 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10310 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10311 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10314 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10411 |
Các chuyên đề tai biến thiên nhiên và đánh giá tác động môi trường |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
OMH10412 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10413 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10414 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10417 |
3 |
15 |
60 |
0 |
TC |
||
OMH10418 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK7 |
15 |
|
|
|
|
|
8 |
OMH10395 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
OMH10396 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
Thực hiện đề tài 180 tiết |
BB |
|||
OMH10103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10107 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10121 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10204 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10205 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10218 |
Xử lý số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
OMH10304 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
OMH10306 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10307 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
OMH10409 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
|
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
|
|
|
|