CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH VẬT LÝ Y KHOA

Khóa tuyển: 2022

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

1.1. Tên ngành đào tạo:

  • Tiếng Anh: MEDICAL PHYSICS
  • Tiếng Việt: VẬT LÝ Y KHOA

1.2. Mã ngành đào tạo: 7520403

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học

1.4. Tên chương trình: Cử nhân Vật lý y khoa

 

1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy

1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm

1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

    • Tên tiếng Việt: Cử nhân Vật lý y khoa
    • Tên tiếng Anh: Bachelor of Science in Medical Physics

1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt

1.9. Nơi đào tạo:

  • Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 2: Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo Cử nhân Vật lý y khoa có trình độ chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành, năng lực sáng tạo cao, khả năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp truyền thông tốt, sử dụng ngoại ngữ chuyên môn, có đạo đức nghề nghiệp và tính chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của đất nước trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Cử nhân Vật lý y khoa có khả năng vận dụng các kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và phương pháp luận vào nghiên cứu trong lĩnh vực Vật lý y khoa.

3. Nội dung chương trình đào tạo

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

BAA00101

Triết học Mác - Lênin

3

45

0

0

BB

BAA00102

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

30

0

0

BB

MTH00003

Vi tích phân 1B

3

45

0

0

BB

MTH00081

Thực hành Vi tích phân 1B

1

0

30

0

BB

PHY00001

Vật lý đại cương 1 (Cơ - Nhiệt)

3

45

0

0

BB

MPH00001

Giới thiệu ngành Vật lý y khoa

3

     

BB

ADD00031

Anh văn 1

3

30

30

0

 

BAA00021

Thể dục 1

2

15

30

0

BB

CSC00003

Tin học cơ sở

3

15

60

0

BB

BAA00030

Giáo dục quốc phòng – An ninh

4

     

BB

TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV)

20

       

2

CHE00001

Hóa đại cương 1

3

30

0

30

BB

BAA00004

Pháp luật đại cương

3

45

0

0

BB

MTH00004

Vi tích phân 2B

3

45

0

0

BB

MTH00030

Đại số tuyến tính

3

45

0

0

BB

PHY00002

Vật lý đại cương 2 (Điện từ - Quang)

3

45

0

0

BB

PHY00003

Vật lý đại cương 3 (Cơ - Nhiệt nâng cao)

3

45

0

0

BB

PHY00081

Thực hành Vật lý đại cương

2

0

60

0

BB

ADD00032

Anh văn 2

3

30

30

0

 

BAA00022

Thể dục 2

2

15

30

0

 

TỔNG CỘNG HK 2 ( Không kể AV)

22

       

3

BAA00103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

0

BB

BAA00104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

0

BB

BAA00003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

0

BB

MTH00040

Xác suất thống kê

3

45

0

0

BB

PHY00004

Vật lý hiện đại (Lượng tử - Nguyên tử - Hạt nhân)

3

45

0

0

BB

BAA00005

Kinh tế đại cương

2

30

0

0

TC

BAA00006

Tâm lý đại cương

2

30

0

0

TC

BAA00007

Phương pháp luận sáng tạo

2

30

0

0

TC

GEO00002

Khoa học trái đất

2

30

0

0

TC

ENV00001

Môi trường đại cương

2

30

0

0

TC

PHY10001

Hàm phức

2

30

0

0

BB

PHY10002

Thực hành vật lý cơ sở

2

0

60

0

BB

ADD00033

Anh văn 3

3

30

30

0

 

TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV)

20

       

4

PHY10003

Phương pháp tính

3

30

30

0

BB

PHY10004

Các phương pháp toán lý

3

45

0

0

BB

PHY10005

Điện tử cơ bản

3

30

30

0

BB

PHY10007

Cơ lượng tử 1

3

45

0

0

BB

PHY10008

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

ADD00034

Anh văn 4

3

30

30

0

 

TỔNG CỘNG HK 4 (không kể AV)

18

       




5

 

PHY10010

Vật lý chất rắn 

3

45

0

0

TC

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10012

Vật lý nguyên tử

2

       

MPH10101

Cơ sở vật lý phóng xạ

         

MPH10102

Kỹ thuật ghi nhận bức xạ

3

       

MPH10106

Sinh học bức xạ

2

       

MPH10107

Cơ thể học và sinh lý học

2

       

TỔNG CỘNG HK5

17

       

6

MPH10103

Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân

3

30

30

0

BB

MPH10104

Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân

2

0

60

0

BB

MPH10105

An toàn bức xạ

3

45

0

0

BB

MPH10108

Cơ sở vật lý trong xạ trị

4

45

30

0

BB

MPH10109

Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân

3

30

30

0

BB

MPH10118

Điện tử y sinh (TC)

2

30

0

0

TC

MPH10119

Vật lý y sinh (TC)

2

30

0

0

TC

MPH10114

Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc (TC)

2

30

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

17

       

7

MPH10110

Thiết bị chẩn đoán và xử lý ảnh y khoa

4

45

30

0

BB

MPH10111

Thực tập cơ sở vật lý y khoa

3

0

90

0

BB

MPH10112

Thực tập chuyên đề vật lý y khoa

3

0

90

0

BB

MPH10113

Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân (TC)

2

0

60

0

TC

MPH10115

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp (TC)

2

30

0

0

TC

MPH10116

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn (TC)

3

45

0

0

TC

MPH10117

Vật lý hạt cơ bản (TC)

2

30

0

0

TC

MPH10120

Thiết bị và quy trình kỹ thuật trong chuẩn đoán hình ảnh (TC)

3

45

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

14

       

8

PHƯƠNG ÁN 1: Sinh viên làm Khóa luận tốt nghiệp

MPH10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

PHƯƠNG ÁN 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau

MPH10991

Đồ án tốt nghiệp

6

Thực hiện đề tài 180 tiết

BB

MPH10992

Seminar chuyên ngành

4

Thực hiện đề tài 120 tiết

BB

TỔNG CỘNG HK8

10