CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN

Khóa tuyển: 2022

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

1.1. Tên ngành đào tạo:

  • Tiếng Việt: KỸ THUẬT HẠT NHÂN
  • Tiếng Anh: NUCLEAR ENGINEERING

1.2. Mã ngành đào tạo: 7520402

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học

1.4. Tên chương trình: Cử nhân Kỹ thuật hạt nhân

1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy

1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm

1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

  • Tên tiếng Việt: Cử nhân Kỹ thuật hạt nhân
  • Tên tiếng Anh: Bachelor of Nuclear Engineering

1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt

1.9. Nơi đào tạo:

  1. Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
  2. Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Mục tiêu đào tạo

Sinh viên ngành Kỹ thuật hạt nhân được trang bị những kiến thức nền tảng về vật lý và chuyên sâu về lĩnh vực ứng dụng hạt nhân trong khoa học và đời sống; có kỹ năng cá nhân, xã hội và nghề nghiệp; có phẩm chất đạo đức. Đặc biệt, sinh viên được rèn luyện kỹ năng để hình thành năng lực tư duy, trách nhiệm nghề nghiệp, vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào trong sản xuất và đời sống thực tiễn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực nghiên cứu, giảng dạy và làm việc hiệu quả tại các trường học, viện nghiên cứu và doanh nghiệp trong và ngoài nước.

3. Dự kiến kế hoạch giảng dạy

3.1. Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

BAA00101

Triết học Mác-Lênin

3

45

0

0

BB

BAA00102

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

30

0

0

BB

MTH00003

Vi tích phân 1B

3

45

0

0

BB

MTH00081

Thực hành vi tích phân 1B

1

0

30

0

BB

PHY00001

Vật lý đại cương 1 (Cơ - Nhiệt)

3

45

0

0

BB

PHY00012

Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân

3

15

60

0

BB

BAA00011

Anh văn 1

3

30

30

0

BB

BAA00021

Thể dục 1

2

15

30

0

BB

CSC00003

Tin học cơ sở

3

15

60

0

BB

BAA00030

Giáo dục quốc phòng – An ninh

4

 

 

 

BB

TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV)

20

 

 

 

 

2

CHE00001

Hóa đại cương 1

3

30

0

30

BB

BAA00004

Pháp luật đại cương

3

45

0

0

BB

MTH00004

Vi tích phân 2B

3

45

0

0

BB

MTH00030

Đại số tuyến tính

3

45

0

0

BB

PHY00002

Vật lý đại cương 2 (Điện từ - Quang)

3

45

0

0

BB

PHY00003

Vật lý đại cương 3 (Cơ - Nhiệt nâng cao)

3

45

0

0

BB

PHY00081

Thực hành Vật lý đại cương

2

0

60

0

BB

BAA00012

Anh văn 2

3

30

30

0

BB

BAA00022

Thể dục 2

2

15

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK2 (không kể AV)

22

 

 

 

 

3

BAA00103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

0

BB

BAA00003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

0

BB

BAA00104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

0

BB

MTH00040

Xác suất thống kê

3

45

0

0

BB

PHY00004

Vật lý hiện đại (Lượng tử - Nguyên tử - Hạt nhân)

3

45

0

0

BB

BAA00005

Kinh tế đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

BAA00006

Tâm lý đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

BAA00007

Phương pháp luận sáng tạo (TC)

2

30

0

0

TC

GEO00002

Khoa học trái đất (TC)

2

30

0

0

TC

ENV00001

Môi trường đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10001

Hàm phức

2

30

0

0

BB

PHY10002

Thực hành vật lý cơ sở

2

0

60

0

BB

BAA00013

Anh văn 3

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV)

20

 

 

 

 

4

PHY10003

Phương pháp tính

3

30

30

0

BB

PHY10004

Các phương pháp toán lý

3

45

0

0

BB

PHY10005

Điện tử cơ bản

3

30

30

0

BB

PHY10007

Cơ lượng tử 1

3

45

0

0

BB

PHY10008

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

BAA00014

Anh văn 4

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK4 (không kể AV)

18

 

 

 

 

5

PHY10010

Vật lý chất rắn

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10012

Vật lý nguyên tử

2

30

0

0

BB

NTE10101

Cơ sở vật lý phóng xạ

2

30

0

0

BB

NTE10102

Kỹ thuật ghi nhận bức xạ

3

30

30

0

BB

NTE10111

Cấu trúc và phản ứng hạt nhân

3

45

0

0

BB

TỔNG CỘNG HK5

16

 

 

 

 

6

NTE10103

Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân

3

30

30

0

BB

NTE10104

Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân

2

0

60

0

BB

NTE10105

An toàn bức xạ

3

45

0

0

BB

NTE10106

Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân

2

0

60

0

BB

NTE10107

Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc (TC)

2

30

0

0

TC

NTE10112

Vật lý lò phản ứng

4

60

0

0

BB

NTE10117

Thực tập thực tế kỹ thuật hạt nhân (TC)

2

0

60

0

TC

MPH10109 Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân (TC)

3

30

30

0

BB

PHY10801

Phương pháp nghiên cứu khoa học (TC)

2

30

0

0 TC

TỔNG CỘNG HK6

16

 

 

 

 

7

NTE10113

Công nghệ bức xạ

2

30

0

0

BB

NTE10114

Kỹ thuật phân tích hạt nhân

3

45

0

0

BB

NTE10115

Thực tập chuyên đề kỹ thuật hạt nhân

2

0

60

0

BB

NTE10116

Ứng dụng KTHN trong Nông-Y-Sinh

2

30

0

0

BB

NTE10108

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp

2

30

0

0

BB

NTE10109

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn (TC)

3

45

0

0

TC

NTE10110

Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân (TC)

2

15

0

30

TC

NTE10118

Vật lý hạt cơ bản (TC)

2

30

0

0

TC

TỔNG KẾT HK7

15

 

 

 

 

8

NTE10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG KẾT HK8

10

 

 

 

 

3.2. Chuyên ngành Năng lượng điện hạt nhân

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

BAA00101

Triết học Mác-Lênin

3

45

0

0

BB

BAA00102

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

30

0

0

BB

MTH00003

Vi tích phân 1B

3

45

0

0

BB

MTH00081

Thực hành vi tích phân 1B

1

0

30

0

BB

PHY00001

Vật lý đại cương 1 (Cơ - Nhiệt)

3

45

0

0

BB

PHY00012

Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân

3

15

60

0

BB

BAA00011

Anh văn 1

3

30

30

0

BB

BAA00021

Thể dục 1

2

15

30

0

BB

CSC00003

Tin học cơ sở

3

15

60

0

BB

BAA00030

Giáo dục quốc phòng – An ninh

4

 

 

 

BB

TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV)

20

 

 

 

 

2

CHE00001

Hóa đại cương 1

3

30

0

30

BB

BAA00004

Pháp luật đại cương

3

45

0

0

BB

MTH00004

Vi tích phân 2B

3

45

0

0

BB

MTH00030

Đại số tuyến tính

3

45

0

0

BB

PHY00002

Vật lý đại cương 2 (Điện từ - Quang)

3

45

0

0

BB

PHY00003

Vật lý đại cương 3 (Cơ - Nhiệt nâng cao)

3

45

0

0

BB

PHY00081

Thực hành Vật lý đại cương

2

0

60

0

BB

BAA00012

Anh văn 2

3

30

30

0

BB

BAA00022

Thể dục 2

2

15

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK2 (không kể AV)

22

 

 

 

 

3

BAA00103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

0

BB

BAA00003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

0

BB

BAA00104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

0

BB

MTH00040

Xác suất thống kê

3

45

0

0

BB

PHY00004

Vật lý hiện đại (Lượng tử - Nguyên tử - Hạt nhân)

3

45

0

0

BB

BAA00005

Kinh tế đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

BAA00006

Tâm lý đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

BAA00007

Phương pháp luận sáng tạo (TC)

2

30

0

0

TC

GEO00002

Khoa học trái đất (TC)

2

30

0

0

TC

ENV00001

Môi trường đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10001

Hàm phức

2

30

0

0

BB

PHY10002

Thực hành vật lý cơ sở

2

0

60

0

BB

BAA00013

Anh văn 3

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV)

20

 

 

 

 

4

PHY10003

Phương pháp tính

3

30

30

0

BB

PHY10004

Các phương pháp toán lý

3

45

0

0

BB

PHY10005

Điện tử cơ bản

3

30

30

0

BB

PHY10007

Cơ lượng tử 1

3

45

0

0

BB

PHY10008

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

BAA00014

Anh văn 4

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK4 (không kể AV)

18

 

 

 

 

5

PHY10010

Vật lý chất rắn

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10012

Vật lý nguyên tử

2

30

0

0

BB

NTE10101

Cơ sở vật lý phóng xạ

2

30

0

0

BB

NTE10102

Kỹ thuật ghi nhận bức xạ

3

30

30

0

BB

NTE10111

Cấu trúc và phản ứng hạt nhân

3

45

0

0

BB

TỔNG CỘNG HK5

16

 

 

 

 

6

NTE10103

Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân

3

30

30

0

BB

NTE10104

Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân

2

0

60

0

BB

NTE10105

An toàn bức xạ

3

45

0

0

BB

NTE10106

Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân

2

0

60

0

BB

NTE10112

Vật lý lò phản ứng

4

60

0

0

BB

NTE10107

Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc (TC)

2

30

0

0

TC

NTE10117

Thực tập thực tế kỹ thuật hạt nhân (TC)

2

0

60

0

TC

PHY10801

Phương pháp nghiên cứu khoa học (TC)

2

30

0

0 TC

TỔNG CỘNG HK6

16

 

 

 

 

7

NTE10201

Thủy nhiệt học trong lò phản ứng

3

45

0

0

BB

NTE10202

An toàn hạt nhân

2

15

0

30

BB

NTE10203

Mô phỏng vận hành nhà máy điện hạt nhân

2

0

60

0

BB

NTE10204

Thực tập chuyên đề Năng lượng hạt nhân

2

0

60

0

BB

NTE10108

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp

2

30

0

0

TC

NTE10109

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn (TC)

3

45

0

0

TC

NTE10110

Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân

2

15

0

30

TC

NTE10116

Ứng dụng KTHN trong Nông-Y-Sinh (TC)

2

30

0

0

TC

NTE10205

Chu trình nhiên liệu và hóa phóng xạ (TC)

3

45

0

0

TC

TỔNG KẾT HK7

15

 

 

 

 

8

NTE10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG KẾT HK8

10

 

 

 

 

3.3. Chuyên ngành Vật lý y khoa

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

BAA00101

Triết học Mác-Lênin

3

45

0

0

BB

BAA00102

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

30

0

0

BB

MTH00003

Vi tích phân 1B

3

45

0

0

BB

MTH00081

Thực hành vi tích phân 1B

1

0

30

0

BB

PHY00001

Vật lý đại cương 1 (Cơ - Nhiệt)

3

45

0

0

BB

PHY00012

Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân

3

15

60

0

BB

BAA00011

Anh văn 1

3

30

30

0

BB

BAA00021

Thể dục 1

2

15

30

0

BB

CSC00003

Tin học cơ sở

3

15

60

0

BB

BAA00030

Giáo dục quốc phòng – An ninh

4

 

 

 

BB

TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV)

20

 

 

 

 

2

CHE00001

Hóa đại cương 1

3

30

0

30

BB

BAA00004

Pháp luật đại cương

3

45

0

0

BB

MTH00004

Vi tích phân 2B

3

45

0

0

BB

MTH00030

Đại số tuyến tính

3

45

0

0

BB

PHY00002

Vật lý đại cương 2 (Điện từ - Quang)

3

45

0

0

BB

PHY00003

Vật lý đại cương 3 (Cơ - Nhiệt nâng cao)

3

45

0

0

BB

PHY00081

Thực hành Vật lý đại cương

2

0

60

0

BB

BAA00012

Anh văn 2

3

30

30

0

BB

BAA00022

Thể dục 2

2

15

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK2 (không kể AV)

22

 

 

 

 

3

BAA00103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

0

BB

BAA00003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

0

BB

BAA00104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

0

BB

MTH00040

Xác suất thống kê

3

45

0

0

BB

PHY00004

Vật lý hiện đại (Lượng tử - Nguyên tử - Hạt nhân)

3

45

0

0

BB

BAA00005

Kinh tế đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

BAA00006

Tâm lý đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

BAA00007

Phương pháp luận sáng tạo (TC)

2

30

0

0

TC

GEO00002

Khoa học trái đất (TC)

2

30

0

0

TC

ENV00001

Môi trường đại cương (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10001

Hàm phức

2

30

0

0

BB

PHY10002

Thực hành vật lý cơ sở

2

0

60

0

BB

BAA00013

Anh văn 3

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV)

20

 

 

 

 

4

PHY10003

Phương pháp tính

3

30

30

0

BB

PHY10004

Các phương pháp toán lý

3

45

0

0

BB

PHY10005

Điện tử cơ bản

3

30

30

0

BB

PHY10007

Cơ lượng tử 1

3

45

0

0

BB

PHY10008

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

BAA00014

Anh văn 4

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK4 (không kể AV)

18

 

 

 

 

5

PHY10010

Vật lý chất rắn

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10012

Vật lý nguyên tử

2

30

0

0

BB

NTE10101

Cơ sở vật lý phóng xạ

2

30

0

0

BB

NTE10102

Kỹ thuật ghi nhận bức xạ

3

30

30

0

BB

MPH10106

Sinh học bức xạ

2

30

0

0

BB

MPH10107

Cơ thể học và sinh lý học

2

30

0

0

BB

TỔNG CỘNG HK5

17

 

 

 

 

6

NTE10103

Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân

3

30

30

0

BB

NTE10104

Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân

2

0

60

0

BB

NTE10105

An toàn bức xạ

3

45

0

0

BB

NTE10106

Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân (TC)

2

0

60

0

BB

NTE10107

Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc (TC)

2

30

0

0

TC

MPH10108

Cơ sở vật lý trong xạ trị

4

45

30

0

BB

MPH10109

Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10801

Phương pháp nghiên cứu khoa học (TC)

2

30

0

0 TC

TỔNG CỘNG HK6

17

 

 

 

 

7

MPH10110

Thiết bị chẩn đoán và xử lý ảnh y khoa

4

45

30

0

BB

MPH10111

Thực tập cơ sở vật lý y khoa

3

0

90

0

BB

MPH10112

Thực tập chuyên đề vật lý y khoa

3

0

90

0

BB

NTE10108

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp (TC)

2

30

0

0

TC

NTE10109

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn (TC)

3

45

0

0

TC

NTE10118

Vật lý hạt cơ bản (TC)

2

30

0

0

TC

MPH10120

Thiết bị và quy trình kỹ thuật trong chẩn đoán hình ảnh (TC)

3

45

0

0

TC

TỔNG KẾT HK7

14

 

 

 

 

8

NTE10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG KẾT HK8

10