CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN
Khóa tuyển: 2023
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
1.1. Tên ngành đào tạo:
-
- Tiếng Việt: KỸ THUẬT HẠT NHÂN
- Tiếng Anh: NUCLEAR ENGINEERING
1.2. Mã ngành đào tạo: 7520402
1.3. Trình độ đào tạo: Đại học
1.4. Tên chương trình: Cử nhân Kỹ thuật hạt nhân
1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy
1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
-
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Kỹ thuật hạt nhân
- Tên tiếng Anh: Bachelor of s
- cience in Nuclear Engineering
1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
1.9. Nơi đào tạo:
-
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mục tiêu đào tạo:
Sinh viên ngành Kỹ thuật hạt nhân được trang bị những kiến thức nền tảng về vật lý và chuyên sâu về lĩnh vực ứng dụng hạt nhân trong khoa học và đời sống; có kỹ năng cá nhân, xã hội và nghề nghiệp; có phẩm chất đạo đức. Đặc biệt, sinh viên được rèn luyện kỹ năng để hình thành năng lực tư duy, trách nhiệm nghề nghiệp, vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào trong sản xuất và đời sống thực tiễn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực nghiên cứu, giảng dạy và làm việc hiệu quả tại các trường học, viện nghiên cứu và doanh nghiệp trong và ngoài nước.
3. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
3.1. Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân
Học kỳ | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết | Loại học phần | ||
Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | |||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00012 |
Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
|
ADD00031 |
Anh văn 1 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV) |
20 |
|
|
|
|
||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00032 |
Anh văn 2 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK2 (không kể AV) |
22 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
Kinh tế đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00006 |
Tâm lý đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
Khoa học trái đất (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
ENV00001 |
Môi trường đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00033 |
Anh văn 3 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV) |
20 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10008 |
Vật lý hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
ADD00034 |
Anh văn 4 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK4 (không kể AV) |
18 |
|
|
|
|
||
5 |
PHY10010 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10012 |
Vật lý nguyên tử |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10101 |
Cơ sở vật lý phóng xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10102 |
Kỹ thuật ghi nhận bức xạ |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
NTE10111 |
Cấu trúc và phản ứng hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
|
|
|
|
||
6 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
NTE10104 |
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10105 |
An toàn bức xạ |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10106 |
Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10112 |
Vật lý lò phản ứng |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10117 |
Thực tập thực tế kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10107 |
Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10322 |
Những vấn đề mới trong vật lý hiện đại (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10426 |
Các phương pháp NDT (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
MPH10109 |
Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10801 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
18 |
|
|
|
|
||
7 |
NTE10113 |
Công nghệ bức xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
NTE10114 |
Kỹ thuật phân tích hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10115 |
Thực tập chuyên đề kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10116 |
Ứng dụng KTHN trong Nông-Y-Sinh |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10108 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10109 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10110 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân (TC) |
2 |
15 |
0 |
30 |
TC |
|
NTE10118 |
Vật lý hạt cơ bản (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10119 |
Kỹ thuật phân tích y sinh (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10120 |
Ứng dụng máy học trong kỹ thuật hạt nhân (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
15 |
|
|
|
|
||
|
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp |
||||||
8 |
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
|
Phương án 2: Sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, thì tích lũy 10 tín chỉ theo danh sách sau: |
||||||
|
NTE10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
Thực hiện đề tài 180 tiết |
BB |
||
|
NTE10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
Thực hiện đề tài 120 tiết |
BB |
||
TỔNG KẾT HK8 |
10 |
|
|
|
|
8.2 Chuyên ngành Năng lượng và điện hạt nhân
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00012 |
Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
|
ADD00031 |
Anh văn 1 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV) |
20 |
|
|
|
|
||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00032 |
Anh văn 2 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK2 (không kể AV) |
22 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
Kinh tế đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00006 |
Tâm lý đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
Khoa học trái đất (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
ENV00001 |
Môi trường đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00033 |
Anh văn 3 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV) |
20 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10008 |
Vật lý hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
ADD00034 |
Anh văn 4 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK4 (không kể AV) |
18 |
|
|
|
|
||
5 |
PHY10010 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10012 |
Vật lý nguyên tử |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10101 |
Cơ sở vật lý phóng xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10102 |
Kỹ thuật ghi nhận bức xạ |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
NTE10111 |
Cấu trúc và phản ứng hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
|
|
|
|
||
6 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
NTE10104 |
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10105 |
An toàn bức xạ |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10106 |
Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10112 |
Vật lý lò phản ứng |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10107 |
Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10117 |
Thực tập thực tế kỹ thuật hạt nhân (TC) |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|
PHY10322 |
Những vấn đề mới trong vật lý hiện đại (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10426 |
Các phương pháp NDT (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10801 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
|
|
|
|
||
7 |
NTE10201 |
Thủy nhiệt học trong lò phản ứng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
NTE10202 |
An toàn hạt nhân |
2 |
15 |
0 |
30 |
BB |
|
NTE10203 |
Mô phỏng vận hành nhà máy điện hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10204 |
Thực tập chuyên đề Năng lượng hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10108 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10109 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10110 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân |
2 |
15 |
0 |
30 |
TC |
|
NTE10116 |
Ứng dụng KTHN trong Nông-Y-Sinh (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10205 |
Chu trình nhiên liệu và hóa phóng xạ (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG KẾT HK7 |
15 |
|
|
|
|
||
|
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp |
||||||
8 |
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
|
Phương án 2: Sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, thì tích lũy 10 tín chỉ theo danh sách sau: |
||||||
|
NTE10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
Thực hiện đề tài 180 tiết |
BB |
||
|
NTE10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
Thực hiện đề tài 120 tiết |
BB |
||
TỔNG KẾT HK8 |
10 |
|
|
|
|
8.3 Chuyên ngành Vật lý y khoa
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00012 |
Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
|
ADD00031 |
Anh văn 1 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV) |
20 |
|
|
|
|
||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00032 |
Anh văn 2 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK2 (không kể AV) |
22 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
Kinh tế đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00006 |
Tâm lý đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
Khoa học trái đất (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
ENV00001 |
Môi trường đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00033 |
Anh văn 3 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV) |
20 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10008 |
Vật lý hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
ADD00034 |
Anh văn 4 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK4 (không kể AV) |
18 |
|
|
|
|
||
5 |
PHY10010 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10012 |
Vật lý nguyên tử |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10101 |
Cơ sở vật lý phóng xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10102 |
Kỹ thuật ghi nhận bức xạ |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
MPH10106 |
Sinh học bức xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
MPH10107 |
Cơ thể học và sinh lý học |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
17 |
|
|
|
|
||
6 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
NTE10104 |
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10105 |
An toàn bức xạ |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
NTE10106 |
Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân (TC) |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
NTE10107 |
Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
MPH10108 |
Cơ sở vật lý trong xạ trị |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|
MPH10109 |
Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10801 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
17 |
|
|
|
|
||
7 |
MPH10110 |
Thiết bị chẩn đoán và xử lý ảnh y khoa |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
MPH10111 |
Thực tập cơ sở vật lý y khoa |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
|
MPH10112 |
Thực tập chuyên đề vật lý y khoa |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
|
NTE10108 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10110 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân (TC) |
2 |
15 |
0 |
30 |
TC |
|
NTE10109 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
NTE10118 |
Vật lý hạt cơ bản (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
MPH10120 |
Thiết bị và quy trình kỹ thuật trong chẩn đoán hình ảnh (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
|
NTE10119 |
Kỹ thuật phân tích y sinh (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
TỔNG KẾT HK7 |
14 |
|
|
|
|
||
|
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp |
||||||
8 |
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
|
Phương án 2: Sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, thì tích lũy 10 tín chỉ theo danh sách sau: |
||||||
|
NTE10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
Thực hiện đề tài 180 tiết |
BB |
||
|
NTE10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
Thực hiện đề tài 120 tiết |
BB |
||
TỔNG KẾT HK8 |
10 |
|
|
|
|