CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VẬT LÝ HỌC
Khóa tuyển: 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-KHTN ngày 02 tháng 12 năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM)
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
1.1. Tên ngành đào tạo
-
- Tiếng Việt: Vật lý học
- Tiếng Anh: Physics
- 1.2. Mã ngành đào tạo: 7440102
- 1.3. Trình độ đào tạo: Đại học
- 1.4. Tên chương trình: Cử nhân Vật lý học
- 1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy
- 1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
- 1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Vật lý học
- Tên tiếng Anh: Bachelor of Science in Physics
- 1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
- 1.9. Nơi đào tạo
-
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Sinh viên ngành Vật lý học được trang bị những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về lĩnh vực vật lý; có kỹ năng cá nhân, xã hội và nghề nghiệp; có phẩm chất đạo đức. Đặc biệt, sinh viên được rèn luyện kỹ năng để hình thành năng lực tư duy, trách nhiệm nghề nghiệp, vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào trong sản xuất và đời sống thực tiễn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực nghiên cứu, giảng dạy và làm việc hiệu quả tại các trường học, viện nghiên cứu, công ty và doanh nghiệp.
3. Nội dung chương trình đào tạo
3.1. Giai đoạn đại cương và cơ sở ngành
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00010 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00011 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||
BAA00021 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
BB |
||||
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN) |
23 |
||||||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00012 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||
BAA00022 |
2 |
15 |
30 |
0 |
|||
TỔNG CỘNG HK 2 |
25 |
||||||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00006 |
|
|
|
|
TC |
||
GEO00002 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
ENV00001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
BAA00013 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||
TỔNG CỘNG HK3 |
23 |
||||||
4 |
PHY10013 |
Kỹ thuật lập trình C |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10006 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10008 |
Vật lý hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10010 |
Vật lý chất rắn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10012 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10014 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10015 |
Khởi nghiệp |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
BAA00014 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||
TỔNG CỘNG HK 4 |
23 |
3.2. Giai đoạn chuyên ngành
3.2.1. Chuyên ngành Vật lý điện tử
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10103 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10106 |
Thiết bị đo và cảm biến |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10125 |
Thực hành mạch điện tử và cảm biến |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10132 |
Ứng dụng Internet vạn vật (IoT) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10126 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
17 |
||||||
6 |
PHY10109 |
Tín hiệu và phân tích mạch |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
PHY10111 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10112 |
Vi điều khiển và ứng dụng |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10133 |
Thiết kế hệ thống nhúng |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10113 |
Thực tập Vi điều khiển và ứng dụng |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10131 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10115 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10124 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
||||||
7 |
PHY10105 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10127 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
PHY10128 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10129 |
Máy học và ứng dụng |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10123 |
Thực tế khu công nghiệp và báo cáo |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10122 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10130 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
14 |
||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.2. Chuyên ngành Vật lý chất rắn
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10213 |
Khoa học vật liệu đại cương – Công nghệ nano |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10214 |
Ngôn ngữ lập trình – Lập trình kết nối máy tính |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10215 |
Mô phỏng và mô hình hóa |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10216 |
Kỹ thuật điện tử và đo lường |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10217 |
Kỹ thuật DAC |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
||||||
6 |
PHY10206 |
Công nghệ linh kiện bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
PHY10211 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10218 |
Thực tập chế tạo mẫu |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10205 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10207 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10219 |
Ứng dụng máy tính (Công nghệ cảm biến – Robot) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10220 |
Kiến trúc máy tính và xử lý số liệu |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
14 |
||||||
7 |
PHY10221 |
Kỹ thuật phân tích phòng thí nghiệm |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
PHY10222 |
Thực tập tự động hoá thu thập và xử lý số liệu |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10223 |
Vật lý chân không và kỹ thuật màng mỏng |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10202 |
Vật lý bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10212 |
Kỹ thuật siêu âm |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10224 |
Công nghệ hóa học |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10225 |
Lập trình nhúng – Công nghệ vi điều khiển |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10226 |
Công nghệ vi chế tạo |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10227 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
||||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.3. Chuyên ngành Vật lý hạt nhân
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10302 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10320 |
Lý thuyết hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10303 |
Phương pháp ghi bức xạ và thiết bị ghi bức xạ |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
14 |
||||||
6 |
PHY10304 |
Vật lý neutron và lò phản ứng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
PHY10305 |
An toàn và liều lượng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10306 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10307 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
PHY10308 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
PHY10313 |
Cơ học lượng tử trong vật lý hạt nhân |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10315 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
||||||
7 |
PHY10309 |
Thực tập chuyên đề vật lý hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
PHY10310 |
2 |
15 |
0 |
30 |
BB |
||
PHY10311 |
Ứng dụng hạt nhân trong nông-sinh-y |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10312 |
Ứng dụng hạt nhân trong công nghiệp |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10321 |
Xử lý ảnh trong vật lý hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10314 |
Thực tập thực tế vật lý hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|
PHY10316 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10317 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10318 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân |
2 |
15 |
0 |
30 |
TC |
|
PHY10319 |
Thiết bị chẩn đoán và xử lý ảnh y khoa |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
15 |
||||||
8 |
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.4. Chuyên ngành Vật lý địa cầu
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10401 |
Địa chất đại cương |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10402 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10403 |
Vật lý địa cầu đại cương |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10421 |
Lập trình Matlab cho Vật lý địa cầu |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10617 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
17 |
||||||
6 |
PHY10431 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10422 |
Xử lý tín hiệu số cơ bản cho Vật lý địa cầu |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10404 |
Lý thuyết thế |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10618 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10426 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10427 |
Thiên văn học cho vật lý địa cầu |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10419 |
Phương pháp thăm dò điện |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10428 |
Phương pháp từ tellua và từ biến đổi |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
||||||
7 |
PHY10407 |
Vật lý khí quyển |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
PHY10411 |
Thực tập thực tế cho Vật lý địa cầu |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10413 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10423 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10424 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao cho Vật lý địa cầu |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10425 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10429 |
Phương pháp điện từ |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10430 |
Phương pháp GPR và EM |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
15 |
||||||
8 |
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.5. Chuyên ngành Vật lý lý thuyết
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10502 |
Lý thuyết chất rắn |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10517 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10518 |
Lý thuyết trường điện từ |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
15 |
||||||
6 |
PHY10505 |
Lý thuyết hệ nhiều hạt |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
PHY10507 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10521 |
Vật lý y sinh |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10523 |
Lý thuyết trường hấp dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10524 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10525 |
Lý thuyết nhóm |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10526 |
Các đối xứng trong vật lý |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
||||||
7 |
PHY10512 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10522 |
Hàm suy rộng và hàm Green |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10519 |
Phương pháp tính toán trong vật lý lý thuyết |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10520 |
Các ứng dụng trong cơ học lượng tử |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10527 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10528 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
||||||
8 |
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.6. Chuyên ngành Vật lý tin học
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10601 |
Vật lý tính toán |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10603 |
Mạch điện tử và kỹ thuật số |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10607 |
Cấu trúc dữ liệu |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10617 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
19 |
||||||
6 |
PHY10604 |
Cơ sở dữ liệu |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
PHY10605 |
Vi điều khiển |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10606 |
Phân tích mạch |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10608 |
Xử lý tín hiệu số |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10610 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10618 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
||||||
7 |
PHY10611 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10614 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
PHY10612 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10613 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10615 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10616 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10619 |
Mô hình và mô phỏng |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10620 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10621 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10622 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10623 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10624 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
14 |
||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.7. Chuyên ngành Vật lý ứng dụng
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10701 |
Quang phổ nguyên tử |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10702 |
Quang phổ phân tử |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10703 |
2 |
15 |
0 |
30 |
BB |
||
PHY10705 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10716 |
Vật liệu nano và ứng dụng |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10720 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
18 |
||||||
6 |
PHY10707 |
Kỹ thuật đo lường |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
PHY10708 |
Kỹ thuật số |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10709 |
Công nghệ chế tạo màng mỏng |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10710 |
Quang điện tử bán dẫn |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10711 |
Kỹ thuật phân tích vật liệu |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10714 |
Thực tập chế tạo màng mỏng |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10704 |
Cơ sở linh kiện bán dẫn |
2 |
15 |
0 |
30 |
BB |
|
PHY10722 |
Lập trình Python cho vật lý ứng dụng |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
||||||
7 |
PHY10712 |
Vật lý điện tử và plasma |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
PHY10715 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10718 |
Thực tập các ứng dụng của màng mỏng và vật liệu nano |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10719 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
PHY10721 |
Matlab và mô phỏng quang |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10132 |
Ứng dụng Internet vạn vật (IoT) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10623 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
14 |
||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |