CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VẬT LÝ HỌC

Khóa tuyển: 2021

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-KHTN  ngày 02 tháng 12 năm 2022

của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM)

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

1.1. Tên ngành đào tạo

    • Tiếng Việt: Vật lý học
    • Tiếng Anh: Physics
  1. 1.2. Mã ngành đào tạo: 7440102
  2. 1.3. Trình độ đào tạo: Đại học
  3. 1.4. Tên chương trình: Cử nhân Vật lý học
  4. 1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. 1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. 1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp
    • Tên tiếng Việt: Cử nhân Vật lý học
    • Tên tiếng Anh: Bachelor of Science in Physics
  7. 1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
  8. 1.9. Nơi đào tạo
    • Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

      Sinh viên ngành Vật lý học được trang bị những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về lĩnh vực vật lý; có kỹ năng cá nhân, xã hội và nghề nghiệp; có phẩm chất đạo đức. Đặc biệt, sinh viên được rèn luyện kỹ năng để hình thành năng lực tư duy, trách nhiệm nghề nghiệp, vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào trong sản xuất và đời sống thực tiễn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực nghiên cứu, giảng dạy và làm việc hiệu quả tại các trường học, viện nghiên cứu, công ty và doanh nghiệp.

3. Nội dung chương trình đào tạo

3.1. Giai đoạn đại cương và cơ sở ngành

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

BAA00101

Triết học Mác - Lênin

3

45

0

0

BB

BAA00102

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

30

0

0

BB

BAA00004

Pháp luật đại cương

3

45

0

0

BB

MTH00003

Vi tích phân 1B

3

45

0

0

BB

MTH00081

Thực hành Vi tích phân 1B

1

0

30

0

BB

PHY00001

Vật lý đại cương 1 (Cơ - Nhiệt)

3

45

0

0

BB

PHY00010

Giới thiệu ngành Vật lý

3

15

60

0

BB

BAA00011

Anh văn 1

3

30

30

0

 

BAA00021

Thể dục 1

2

15

30

0

BB

BAA00030

Giáo dục quốc phòng – An ninh

4

     

BB

TỔNG CỘNG HK1

(không kể GDQP-AN)

23

       

2

CHE00001

Hóa đại cương 1

3

30

0

30

BB

MTH00004

Vi tích phân 2B

3

45

0

0

BB

MTH00030

Đại số tuyến tính

3

45

0

0

BB

PHY00002

Vật lý đại cương 2 (Điện từ - Quang)

3

45

0

0

BB

PHY00003

Vật lý đại cương 3 (Cơ - Nhiệt nâng cao)

3

45

0

0

BB

PHY00081

Thực hành Vật lý đại cương

2

0

60

0

BB

CSC00003

Tin học cơ sở

3

15

60

0

BB

BAA00012

Anh văn 2

3

30

30

0

 

BAA00022

Thể dục 2

2

15

30

0

 

TỔNG CỘNG HK 2

25

       

3

BAA00103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

0

BB

BAA00104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

0

BB

BAA00003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

0

BB

MTH00040

Xác suất thống kê

3

45

0

0

BB

PHY00004

Vật lý hiện đại (Lượng tử - Nguyên tử - Hạt nhân)

3

45

0

0

BB

BAA00005

Kinh tế đại cương

2

30

0

0

TC

BAA00007

Phương pháp luận sáng tạo

2

30

0

0

TC

BAA00006

Tâm lý đại cương

 

 

 

 

TC

GEO00002

Khoa học trái đất

2

30

0

0

TC

ENV00001

Môi trường đại cương

2

30

0

0

TC

PHY10001

Hàm phức

2

30

0

0

BB

PHY10002

Thực hành vật lý cơ sở

2

0

60

0

BB

BAA00013

Anh văn 3

3

30

30

0

 

TỔNG CỘNG HK3

23

       

4

PHY10013

Kỹ thuật lập trình C

3

30

30

0

BB

PHY10004

Các phương pháp toán lý

3

45

0

0

BB

PHY10005

Điện tử cơ bản

3

30

30

0

BB

PHY10006

Cơ lý thuyết

3

45

0

0

BB

PHY10007

Cơ lượng tử 1

3

45

0

0

BB

PHY10003

Phương pháp tính

3

30

30

0

TC

PHY10008

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

TC

PHY10010

Vật lý chất rắn

3

45

0

0

TC

PHY10012

Vật lý nguyên tử

2

30

0

0

TC

PHY10014

Vật lý thiên văn

2

30

0

0

TC

PHY10015

Khởi nghiệp

2

30

0

0

TC

BAA00014

Anh văn 4

3

30

30

0

 

TỔNG CỘNG HK 4

23

       

3.2. Giai đoạn chuyên ngành

3.2.1. Chuyên ngành Vật lý điện tử

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10103

Cấu trúc máy tính

2

15

30

0

BB

PHY10106

Thiết bị đo và cảm biến

2

30

0

0

BB

PHY10102

Kỹ thuật điện tử ứng dụng

2

30

0

0

BB

PHY10125

Thực hành mạch điện tử và cảm biến

2

0

60

0

BB

PHY10132

Ứng dụng Internet vạn vật (IoT)

3

30

30

0

TC

PHY10126

Điện tử công suất

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

17

       

6

PHY10109

Tín hiệu và phân tích mạch

2

30

0

0

BB

PHY10111

Điện tử y-sinh

2

30

0

0

BB

PHY10112

Vi điều khiển và ứng dụng

2

30

0

0

BB

PHY10133

Thiết kế hệ thống nhúng

3

30

30

0

BB

PHY10113

Thực tập Vi điều khiển và ứng dụng

1

0

30

0

BB

PHY10131

Hệ vi cơ điện tử (MEMS)

2

30

0

0

BB

PHY10115

Thị giác máy tính

3

30

30

0

TC

PHY10124

Xử lý tín hiệu số

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

15

       

7

PHY10105

Linh kiện vi điện tử tích hợp

2

30

0

0

BB

PHY10127

Đồ án chuyên đề

2

0

60

0

BB

PHY10128

Thiết kế mạch tích hợp

3

30

30

0

BB

PHY10129

Máy học và ứng dụng

3

30

30

0

BB

PHY10123

Thực tế khu công nghiệp và báo cáo

2

15

30

0

BB

PHY10122

Robot điện tử

2

30

0

0

TC

PHY10130

Hệ thống năng lượng tái tạo

2

30

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

14

       
 

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.2. Chuyên ngành Vật lý chất rắn

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10213

Khoa học vật liệu đại cương – Công nghệ nano

3

45

0

0

BB

PHY10214

Ngôn ngữ lập trình – Lập trình kết nối máy tính

3

30

30

0

BB

PHY10215

Mô phỏng và mô hình hóa

2

15

30

0

TC

PHY10216

Kỹ thuật điện tử và đo lường

2

15

30

0

TC

PHY10217

Kỹ thuật DAC

2

15

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

16

       

6

PHY10206

Công nghệ linh kiện bán dẫn

3

45

0

0

BB

PHY10211

Tính chất cơ nhiệt vật rắn

3

45

0

0

BB

PHY10218

Thực tập chế tạo mẫu

2

0

60

0

BB

PHY10205

Tính chất quang của vật rắn

3

45

0

0

TC

PHY10207

Kỹ thuật nuôi tinh thể

3

30

30

0

TC

PHY10219

Ứng dụng máy tính (Công nghệ cảm biến – Robot)

3

30

30

0

TC

PHY10220

Kiến trúc máy tính và xử lý số liệu

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

14

       

7

PHY10221

Kỹ thuật phân tích phòng thí nghiệm

3

30

30

0

BB

PHY10222

Thực tập tự động hoá thu thập và xử lý số liệu

2

0

60

0

BB

PHY10223

Vật lý chân không và kỹ thuật màng mỏng

3

30

30

0

BB

PHY10202

Vật lý bán dẫn

3

45

0

0

TC

PHY10212

Kỹ thuật siêu âm

3

45

0

0

TC

PHY10224

Công nghệ hóa học

3

30

30

0

TC

PHY10225

Lập trình nhúng – Công nghệ vi điều khiển

3

30

30

0

TC

PHY10226

Công nghệ vi chế tạo

2

30

0

0

TC

PHY10227

Vật liệu thông minh và ứng dụng

2

30

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       
 

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

 

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.3. Chuyên ngành Vật lý hạt nhân

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10302

Vật lý phóng xạ

2

30

0

0

BB

PHY10320

Lý thuyết hạt nhân

3

45

0

0

BB

PHY10303

Phương pháp ghi bức xạ và thiết bị ghi bức xạ

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK5

14

       

6

PHY10304

Vật lý neutron và lò phản ứng

3

45

0

0

BB

PHY10305

An toàn và liều lượng

3

45

0

0

BB

PHY10306

Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10307

Ứng dụng tin học trong vật lý hạt nhân

2

0

60

0

BB

PHY10308

Thực tập cơ sở vật lý hạt nhân

2

0

60

0

BB

PHY10313

Cơ học lượng tử trong vật lý hạt nhân

2

30

0

0

TC

PHY10315

Máy gia tốc

2

30

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

15

       

7

PHY10309

Thực tập chuyên đề vật lý hạt nhân

2

0

60

0

BB

PHY10310

Các phương pháp phân tích hạt nhân

2

15

0

30

BB

PHY10311

Ứng dụng hạt nhân trong nông-sinh-y

2

30

0

0

BB

PHY10312

Ứng dụng hạt nhân trong công nghiệp

2

30

0

0

BB

PHY10321

Xử lý ảnh trong vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10314

Thực tập thực tế vật lý hạt nhân

2

0

60

0

TC

PHY10316

Vật lý hạt cơ bản

2

30

0

0

TC

PHY10317

Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn

3

45

0

0

TC

PHY10318

Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân

2

15

0

30

TC

PHY10319

Thiết bị chẩn đoán và xử lý ảnh y khoa

3

45

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

15

       

8

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.4. Chuyên ngành Vật lý địa cầu

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10401

Địa chất đại cương

2

30

0

0

BB

PHY10402

Hải dương học đại cương

2

30

0

0

BB

PHY10403

Vật lý địa cầu đại cương

2

30

0

0

BB

PHY10421

Lập trình Matlab cho Vật lý địa cầu

3

30

30

0

BB

PHY10617

Lập trình Python

2

15

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK5

17

       

6

PHY10431

Phương pháp thăm dò địa chấn

2

15

30

0

BB

PHY10422

Xử lý tín hiệu số cơ bản cho Vật lý địa cầu

2

30

0

0

BB

PHY10404

Lý thuyết thế

2

30

0

0

BB

PHY10618

Máy học

3

30

30

0

BB

PHY10426

Các phương pháp NDT

2

15

30

0

TC

PHY10427

Thiên văn học cho vật lý địa cầu

2

30

0

0

TC

PHY10419

Phương pháp thăm dò điện

3

30

30

0

TC

PHY10428

Phương pháp từ tellua và từ biến đổi

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

15

       

7

PHY10407

Vật lý khí quyển

2

30

0

0

BB

PHY10411

Thực tập thực tế cho Vật lý địa cầu

2

0

60

0

BB

PHY10413

Phương pháp địa vật lý giếng khoan

2

15

30

0

BB

PHY10423

Phương pháp thăm dò từ và trọng lực

2

15

30

0

BB

PHY10424

Xử lý tín hiệu số nâng cao cho Vật lý địa cầu

2

30

0

0

BB

PHY10425

Quản lý dữ liệu Vật lý địa cầu trên GIS

3

30

30

0

BB

PHY10429

Phương pháp điện từ

2

30

0

0

TC

PHY10430

Phương pháp GPR và EM

2

30

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

15

       

8

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.5. Chuyên ngành Vật lý lý thuyết

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10502

Lý thuyết chất rắn

3

45

0

0

BB

PHY10517

Cơ lượng tử nâng cao

3

45

0

0

BB

PHY10518

Lý thuyết trường điện từ

3

45

0

0

BB

TỔNG CỘNG HK5

15

       

6

PHY10505

Lý thuyết hệ nhiều hạt

3

45

0

0

BB

PHY10507

Lý thuyết trường lượng tử

3

45

0

0

BB

PHY10521

Vật lý y sinh

3

45

0

0

BB

PHY10523

Lý thuyết trường hấp dẫn

3

45

0

0

TC

PHY10524

Vũ trụ học

3

45

0

0

TC

PHY10525

Lý thuyết nhóm

3

45

0

0

TC

PHY10526

Các đối xứng trong vật lý

3

45

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

15

       

7

PHY10512

Lý thuyết hạt cơ bản

3

45

0

0

BB

PHY10522

Hàm suy rộng và hàm Green

3

45

0

0

BB

PHY10519

Phương pháp tính toán trong vật lý lý thuyết

4

30

60

0

BB

PHY10520

Các ứng dụng trong cơ học lượng tử

3

45

0

0

BB

PHY10527

Quang bán dẫn

3

45

0

0

TC

PHY10528

Quang lượng tử

3

45

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       

8

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.6. Chuyên ngành Vật lý tin học

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10601

Vật lý tính toán

2

15

30

0

BB

PHY10603

Mạch điện tử và kỹ thuật số

4

45

30

0

BB

PHY10607

Cấu trúc dữ liệu

2

15

30

0

BB

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

0

BB

PHY10617

Lập trình Python

2

15

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK5

19

       

6

PHY10604

Cơ sở dữ liệu

2

15

30

0

BB

PHY10605

Vi điều khiển

3

30

30

0

BB

PHY10606

Phân tích mạch

2

30

0

0

BB

PHY10608

Xử lý tín hiệu số

2

15

30

0

BB

PHY10610

Lập trình Java

3

30

30

0

BB

PHY10618

Máy học

3

30

30

0

BB

TỔNG CỘNG HK6

15

       

7

PHY10611

Cảm biến & đo lường

3

30

30

0

BB

PHY10614

Thực tập thực tế

2

0

60

0

BB

PHY10612

Mạng máy tính

3

30

30

0

TC

PHY10613

Thiết kế vi mạch

3

30

30

0

TC

PHY10615

Phát triển ứng dụng web

3

30

30

0

TC

PHY10616

Lập trình trên thiết bị di động

3

30

30

0

TC

PHY10619

Mô hình và mô phỏng

3

30

30

0

TC

PHY10620

Hệ thống nhúng và IoT

3

30

30

0

TC

PHY10621

Lập trình PLC

3

30

30

0

TC

PHY10622

Mạng nơ-ron

3

30

30

0

TC

PHY10623

Xử lý ảnh số

3

30

30

0

TC

PHY10624

Trí tuệ nhân tạo

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

14

       
 

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.7. Chuyên ngành Vật lý ứng dụng

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10701

Quang phổ nguyên tử

3

45

0

0

TC

PHY10702

Quang phổ phân tử

3

45

0

0

TC

PHY10703

Vật lý laser và quang tử học

2

15

0

30

BB

PHY10705

Vật lý chân không và màng mỏng

3

45

0

0

BB

PHY10716

Vật liệu nano và ứng dụng

2

15

30

0

BB

PHY10720

Thực tập phân tích quang phổ

2

0

60

0

BB

TỔNG CỘNG HK5

18

       

6

PHY10707

Kỹ thuật đo lường

3

30

30

0

TC

PHY10708

Kỹ thuật số

3

30

30

0

TC

PHY10709

Công nghệ chế tạo màng mỏng

2

30

0

0

BB

PHY10710

Quang điện tử bán dẫn

2

30

0

0

BB

PHY10711

Kỹ thuật phân tích vật liệu

2

15

30

0

BB

PHY10714

Thực tập chế tạo màng mỏng

2

0

60

0

BB

PHY10704

Cơ sở linh kiện bán dẫn

2

15

0

30

BB

PHY10722

Lập trình Python cho vật lý ứng dụng

2

0

60

0

BB

TỔNG CỘNG HK6

15

       

7

PHY10712

Vật lý điện tử và plasma

3

45

0

0

BB

PHY10715

Quang phi tuyến

2

30

0

0

BB

PHY10718

Thực tập các ứng dụng của màng mỏng và vật liệu nano

2

0

60

0

BB

PHY10719

Thực tập các ứng dụng laser

2

0

60

0

BB

PHY10721

Matlab và mô phỏng quang

2

0

60

0

BB

PHY10132

Ứng dụng Internet vạn vật (IoT)

3

30

30

0

TC

PHY10623

Xử lý ảnh số

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

14

       
 

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

TỔNG CỘNG HK8

10