I. Thông tin về chương trình đào tạo
1. Tên ngành đào tạo:
-
Tiếng Việt: Công nghệ vật lý điện tử và tin học
-
Tiếng Anh: Electronic Physics Technology and Informatics
2. Mã ngành đào tạo: 7440107
3. Trình độ đào tạo: Đại học
4. Tên chương trình: Công nghệ vật lý điện tử và tin học
5. Loại hình đào tạo: Chính quy
6. Thời gian đào tạo: 4 năm
7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
-
Tên tiếng Việt: Cử nhân Công nghệ vật lý điện tử và tin học
-
Tên tiếng Anh: Bachelor of Science in Electronic Physics Technology and Informatics
8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
9. Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM
-
Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
-
Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
II. Nội dung chương trình đào tạo
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Bài tập |
Thực hành |
|||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PET00001 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00031 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|
||
BAA00021 |
Thể dục 1 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
|
|
|
BB |
|
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN) |
23 |
|
|
|
|
||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00032 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|
||
BAA00022 |
Thể dục 2 |
2 |
15 |
30 |
0 |
|
|
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK 2 |
22 |
|
|
|
|
||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00006 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
ENV00001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PET10009 |
3 |
30 |
30 |
0 |
0 |
||
ADD00033 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|
||
TỔNG CỘNG HK3 |
22 |
|
|
|
|
||
4 |
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10010 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PET10001 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PET10002 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PET10003 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
ADD00034 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|
||
TỔNG CỘNG HK 4 |
19 |
|
|
|
|
||
5 |
PET10004 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PET10005 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
||
PET10006 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PET10007 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PET10008 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10003 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
19 |
|
|
|
|
||
6 |
PET10101 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PET10102 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PET10103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PET10104 |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
||
PET10105 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PET10106 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
18 |
|
|
|
|
||
7 |
PHY10205 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10207 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10211 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10610 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10612 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10613 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10614 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
||
PHY10616 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10620 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10621 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10623 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10801 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PET10107 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PET10108 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PET10109 |
3 |
15 |
60 |
0 |
TC |
||
PET10110 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PET10111 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
||
PET10112 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PET10113 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PET10114 |
4 |
60 |
0 |
0 |
TC |
||
PET10115 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PET10116 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PET10117 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PET10118 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PET10119 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PET10120 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PET10121 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
18 |
|
|
|
|
||
8 |
PHƯƠNG ÁN 1: Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp |
||||||
PET10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|
PHƯƠNG ÁN 2: Sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, tích lũy 10 tín chỉ |
|||||||
PET10990 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
|
|
PET10991 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
|
|
|
|