1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

1.1. Tên ngành đào tạo:

  • Tiếng Việt: Vật lý học

  • Tiếng Anh: Physics

1.2. Mã ngành đào tạo: 7440102

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học

1.4. Tên chương trình: Cử nhân Vật lý học

1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy

1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm

1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

  • Tên tiếng Việt: Cử nhân Vật lý học

  • Tên tiếng Anh: Bachelor of Science in Physics

1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt

1.9. Nơi đào tạo:

  • Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Cơ sở 2: Khu Đô thị - ĐHQG TPHCM, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Mục tiêu đào tạo

   Sinh viên ngành Vật lý học được trang bị những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về lĩnh vực vật lý; có kỹ năng cá nhân, xã hội và nghề nghiệp; có phẩm chất đạo đức. Đặc biệt, sinh viên được rèn luyện kỹ năng để hình thành năng lực tư duy, trách nhiệm nghề nghiệp, vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào trong sản xuất và đời sống thực tiễn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực nghiên cứu, giảng dạy và làm việc hiệu quả tại các trường học, viện nghiên cứu, công ty và doanh nghiệp.

3. Nội dung chương trình đào tạo

3.1. Giai đoạn đại cương và cơ sở ngành

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

1

BAA00101

Triết học Mác - Lênin

3

45

0

0

BB

BAA00102

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

30

0

0

BB

BAA00004

Pháp luật đại cương

3

45

0

0

BB

MTH00003

Vi tích phân 1B

3

45

0

0

BB

MTH00081

Thực hành Vi tích phân 1B

1

0

30

0

BB

PHY00001

Vật lý đại cương 1 (Cơ - Nhiệt)

3

45

0

0

BB

PHY00010

Giới thiệu ngành Vật lý

3

15

60

0

BB

ADD00031

Anh văn 1

3

30

30

0

 

BAA00021

Thể dục 1

2

15

30

0

BB

BAA00030

Giáo dục quốc phòng – An ninh

4

     

BB

TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV)

20

       

2

CHE00001

Hóa đại cương 1

3

30

0

30

BB

MTH00004

Vi tích phân 2B

3

45

0

0

BB

MTH00030

Đại số tuyến tính

3

45

0

0

BB

PHY00002

Vật lý đại cương 2 (Điện từ - Quang)

3

45

0

0

BB

PHY00003

Vật lý đại cương 3 (Cơ - Nhiệt nâng cao)

3

45

0

0

BB

PHY00081

Thực hành Vật lý đại cương

2

0

60

0

BB

CSC00003

Tin học cơ sở

3

15

60

0

BB

ADD00032

Anh văn 2

3

30

30

0

 

BAA00022

Thể dục 2

2

15

30

0

 

TỔNG CỘNG HK 2 ( Không kể Anh văn)

22

       

3

BAA00103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

0

BB

BAA00104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

0

BB

BAA00003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

0

BB

MTH00040

Xác suất thống kê

3

45

0

0

BB

PHY00004

Vật lý hiện đại (Lượng tử - Nguyên tử - Hạt nhân)

3

45

0

0

BB

BAA00005

Kinh tế đại cương

2

30

0

0

TC

BAA00006

Tâm lý đại cương

2

30

0

0

TC

BAA00007

Phương pháp luận sáng tạo

2

30

0

0

TC

GEO00002

Khoa học trái đất

2

30

0

0

TC

ENV00001

Môi trường đại cương

2

30

0

0

TC

PHY10001

Hàm phức

2

30

0

0

BB

PHY10002

Thực hành vật lý cơ sở

2

0

60

0

BB

ADD00033

Anh văn 3

3

30

30

0

 

TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV)

20

       

4

PHY10004

Các phương pháp toán lý

3

45

0

0

BB

PHY10005

Điện tử cơ bản

3

30

30

0

BB

PHY10006

Cơ lý thuyết

3

45

0

0

BB

PHY10007

Cơ lượng tử 1

3

45

0

0

BB

PHY10009

Điện động lực

3

45

0

0

BB

PHY10011

Vật lý thống kê

3

45

0

0

BB

PHY10016

Kỹ thuật lập trình

3

30

30

0

BB

ADD00034

Anh văn 4

3

30

30

0

 

TỔNG CỘNG HK 4 (không kể AV)

21

       

3.2. Giai đoạn chuyên ngành

3.2.1 Chuyên ngành theo định hướng 1: Sinh viên chọn theo định hướng 1 sẽ chọn học 1 trong 3 chuyên ngành sau:

3.2.1.1 Chuyên ngành Vật lý hạt nhân

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10625

Phương pháp tính

3

30

30

0

BB

PHY10331

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10517

Cơ lượng tử nâng cao

3

45

0

0

BB

PHY10438

Vật lý thiên văn

2

30

0

0

TC

PHY10530

Đổi mới sáng tạo

2

30

0

0

TC

PHY10426

Các phương pháp NDT

2

15

30

0

TC

PHY10432

Vật lý môi trường

2

15

30

0

TC

PHY10524

Vũ trụ học

3

45

0

0

TC

PHY10531

Tư duy phản biện

2

TC

30

0

TC

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

16

       

6

PHY10433

Trường Vật lý: lý thuyết và ứng dụng

3

30

30

0

BB

PHY10529

Trạng thái rắn cơ bản

3

45

0

0

BB

PHY10532

Vật lý tính toán

3

30

30

0

BB

PHY10316

Vật lý hạt cơ bản

2

30

0

0

TC

PHY10322

Những vấn đề mới trong vật lý hiện đại

2

30

0

0

TC

PHY10323

Vật lý năng lượng cao

2

30

0

0

TC

PHY10324

Xử lý ảnh

3

30

30

0

TC

PHY10434

Khoa học dữ liệu

2

15

30

0

TC

PHY10628

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

16

       

7

PHY10302

Vật lý phóng xạ

2

30

0

0

BB

PHY10325

Lý thuyết hạt nhân

2

30

0

0

BB

PHY10326

Phương pháp và thiết bị ghi đo bức xạ hạt nhân

2

30

0

0

BB

PHY10327

Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm hạt nhân

2

15

30

0

BB

PHY10328

An toàn và liều lượng

2

30

0

0

BB

PHY10307

Ứng dụng tin học trong vật lý hạt nhân

2

0

60

0

TC

PHY10308

Thực tập cơ sở vật lý hạt nhân

2

0

60

0

TC

PHY10310

Các phương pháp phân tích hạt nhân

2

15

0

30

TC

PHY10315

Máy gia tốc

2

30

0

0

TC

PHY10329

Vật lý hạt nhân ứng dụng

2

30

0

0

TC

PHY10330

Vật lý neutron và lò phản ứng

2

30

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       

8

Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau
PHY10991 Đồ án tốt nghiệp 6    
PHY10992 Seminar chuyên ngành 4    

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.2. Chuyên ngành Vật lý địa cầu

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10625

Phương pháp tính

3

30

30

0

BB

PHY10331

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10517

Cơ lượng tử nâng cao

3

45

0

0

BB

PHY10438

Vật lý thiên văn

2

30

0

0

TC

PHY10530

Đổi mới sáng tạo

2

30

0

0

TC

PHY10426

Các phương pháp NDT

2

15

30

0

TC

PHY10432

Vật lý môi trường

2

15

30

0

TC

PHY10524

Vũ trụ học

3

45

0

0

TC

PHY10531

Tư duy phản biện

2

TC

30

0

TC

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

16

       

6

PHY10433

Trường Vật lý: lý thuyết và ứng dụng

3

30

30

0

BB

PHY10529

Trạng thái rắn cơ bản

3

45

0

0

BB

PHY10532

Vật lý tính toán

3

30

30

0

BB

PHY10316

Vật lý hạt cơ bản

2

30

0

0

TC

PHY10322

Những vấn đề mới trong vật lý hiện đại

2

30

0

0

TC

PHY10323

Vật lý năng lượng cao

2

30

0

0

TC

PHY10324

Xử lý ảnh

3

30

30

0

TC

PHY10434

Khoa học dữ liệu

2

15

30

0

TC

PHY10628

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

16

       

7

PHY10413

Phương pháp Địa vật lý giếng khoan

2

15

30

0

BB

PHY10423

Phương pháp thăm dò từ và trọng lực

2

15

30

0

BB

PHY10431

Phương pháp thăm dò địa chấn

3

30

30

0

BB

PHY10435

Thăm dò điện từ

3

30

30

0

BB

PHY10436

Phân tích dữ liệu Địa vật lý

3

30

30

0

BB

PHY10425

Quản lý dữ liệu Vật lý địa cầu trên GIS 

3

30

30

0

TC

PHY10437

Khoa học trái đất nâng cao

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       

8

Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau
PHY10991 Đồ án tốt nghiệp 6    
PHY10992 Seminar chuyên ngành 4    

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.3. Chuyên ngành Vật lý lý thuyết

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10625

Phương pháp tính

3

30

30

0

BB

PHY10331

Vật lý hạt nhân

3

30

30

0

BB

PHY10517

Cơ lượng tử nâng cao

3

45

0

0

BB

PHY10438

Vật lý thiên văn (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10530

Đổi mới sáng tạo (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10426

Các phương pháp NDT

2

15

30

0

TC

PHY10432

Vật lý môi trường 

2

15

30

0

TC

PHY10524

Vũ trụ học 

3

45

0

0

TC

PHY10531

Tư duy phản biện (TC)

2

TC

30

0

TC

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng (TC)

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

16

       

6

PHY10433

Trường Vật lý: lý thuyết và ứng dụng

3

30

30

0

BB

PHY10529

Trạng thái rắn cơ bản

3

45

0

0

BB

PHY10532

Vật lý tính toán

3

30

30

0

BB

PHY10316

Vật lý hạt cơ bản

2

30

0

0

TC

PHY10322

Những vấn đề mới trong vật lý hiện đại (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10323

Vật lý năng lượng cao (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10324

Xử lý ảnh (TC)

3

30

30

0

TC

PHY10434

Khoa học dữ liệu 

2

15

30

0

TC

PHY10628

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

TC

 TỔNG CỘNG HK6

16

       

7

PHY10533

Lý thuyết tương đối

3

45

0

0

BB

PHY10534

Nhập môn Vật lý hệ nhiều hạt

4

60

0

0

BB

PHY10535

Các phương pháp gần đúng trong cơ lượng tử

3

45

0

0

BB

PHY10507

Lý thuyết trường lượng tử 

3

45

0

0

TC

PHY10512

Lý thuyết hạt cơ bản

3

45

0

0

TC

PHY10527

Quang bán dẫn 

3

45

0

0

TC

PHY10528

Quang lượng Tử 

3

45

0

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       

8

Phương án 1:Tích lũy 10 tính chỉ khóa luận tốt nghiệp

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau
PHY10991 Đồ án tốt nghiệp 6    
PHY10992 Seminar chuyên ngành 4    

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.2 Chuyên ngành theo định hướng 2: Sinh viên chọn theo định hướng 2 sẽ chọn học 1 trong 4 chuyên ngành sau:

3.2.2.1 Chuyên ngành Vật lý điện tử

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

0

BB

PHY10626

Hệ thống số và ứng dụng

4

45

30

0

BB

PHY10628

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

BB

PHY10625

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

BB

PHY10237

Vật lý chất rắn

3

45

0

0

TC

PHY10530

Đổi mới sáng tạo 

2

30

0

0

TC

PHY10124

Xử lý tín hiệu số 

3

30

30

0

TC

PHY10618

Máy học

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

16

       

6

PHY10228

Vật lý linh kiện bán dẫn

3

45

0

0

BB

PHY10627

Phân giải mạch

3

45

0

0

BB

PHY10724

Công nghệ chế tạo vật liệu

4

30

60

0

BB

PHY10103

Cấu trúc máy tính

2

15

30

0

TC

PHY10229

Khoa học vật liệu và ứng dụng

3

45

0

0

TC

PHY10611

Cảm biến & đo lường

3

30

30

0

TC

PHY10620

Hệ thống nhúng và IoT

3

30

30

0

TC

PHY10630

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

30

30

0

TC

PHY10725

Quang điện tử bán dẫn

3

45

0

0

TC

PHY10726

Kỹ thuật phân tích vật liệu

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

16

       

7

PHY10102

Kỹ thuật điện tử ứng dụng

2

30

0

0

BB

PHY10128

Thiết kế mạch tích hợp

3

30

30

0

BB

PHY10134

Điều khiển thông minh

3

30

30

0

BB

PHY10622

Mạng nơ-ron

3

30

30

0

BB

PHY10105

Linh kiện vi điện tử tích hợp 

2

30

0

0

TC

PHY10111

Điện tử y – sinh (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10115

Thị giác máy tính (TC)

3

30

30

0

TC

PHY10122

Robot điện tử (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10126

Điện tử công suất (TC)

3

30

30

0

TC

PHY10127

Đồ án chuyên đề (TC)

2

15

30

0

TC

PHY10130

Hệ thống năng lượng tái tạo (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10131

Hệ vi cơ điện tử (MEMS) (TC)

2

30

0

0

TC

  PHY10614 Thực tập thực tế (TC)

2

0

60

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       

8

Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

 
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau

PHY10991

Đồ án tốt nghiệp

6

   

PHY10992

Seminar chuyên ngành

4

   

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.5. Chuyên ngành Vật lý chất rắn

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

0

BB

PHY10626

Hệ thống số và ứng dụng

4

45

30

0

BB

PHY10628

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

BB

PHY10625

Phương pháp tính

3

30

30

0

TC

PHY10237

Vật lý chất rắn 

3

45

0

0

TC

PHY10530

Đổi mới sáng tạo

2

30

0

0

TC

PHY10124

Xử lý tín hiệu số

3

30

30

0

TC

PHY10618

Máy học 

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

16

       

6

PHY10228

Vật lý linh kiện bán dẫn

3

45

0

0

BB

PHY10627

Phân giải mạch

3

45

0

0

BB

PHY10724

Công nghệ chế tạo vật liệu

4

30

60

0

BB

PHY10229

Khoa học vật liệu và ứng dụng

3

45

0

0

BB

PHY10611

Cảm biến & đo lường

3

30

30

0

TC

PHY10620

Hệ thống nhúng và IoT 

3

30

30

0

TC

PHY10630

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

30

30

0

TC

PHY10725

Quang điện tử bán dẫn 

3

45

0

0

TC

PHY10726

Kỹ thuật phân tích vật liệu 

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

16

       

7

PHY10230

Công nghệ chế tạo linh kiện bán dẫn

4

45

30

0

BB

PHY10231

Tính chất đặc trưng vật liệu

3

45

0

0

BB

PHY10232

Thực tập chuyên ngành

2

0

60

0

BB

PHY10205

Tính chất quang của vật rắn (TC)

3

45

0

0

TC

PHY10207

Kỹ thuật nuôi tinh thể (TC)

3

30

30

0

TC

PHY10227

Vật liệu thông minh và ứng dụng (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10233

Ứng dụng máy tính trong chuyên ngành  (TC)

3

30

30

0

TC

PHY10234

Kỹ thuật chế tạo vật liệu nano (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10235

Kỹ thuật siêu âm (TC)

2

30

0

0

TC

PHY10236

Kỹ thuật phân tích chuyên ngành (TC)

2

15

30

0

TC

PHY10614

Thực tập thực tế (TC)

2

0

60

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       

8

Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

 
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau

PHY10991

Đồ án tốt nghiệp

6

   

PHY10992

Seminar chuyên ngành

4

   

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.6. Chuyên ngành Vật lý tin học

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

0

BB

PHY10626

Hệ thống số và ứng dụng

4

45

30

0

BB

PHY10628

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

BB

PHY10625

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

TC

PHY10237

Vật lý chất rắn

3

45

0

0

TC

PHY10530

Đổi mới sáng tạo

2

30

0

0

TC

PHY10124

Đổi mới sáng tạo

3

30

30

0

TC

PHY10618

Máy học

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

16

       

6

PHY10228

Vật lý linh kiện bán dẫn

3

45

0

0

BB

PHY10627

Phân giải mạch

3

45

0

0

BB

PHY10724

Công nghệ chế tạo vật liệu

4

30

60

0

BB

PHY10229

Khoa học vật liệu và ứng dụng 

3

45

0

0

TC

PHY10611

Khoa học vật liệu và ứng dụng

3

30

30

0

TC

PHY10620

Hệ thống nhúng và IoT

3

30

30

0

TC

PHY10630

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

30

30

0

TC

PHY10725

Quang điện tử bán dẫn

3

45

0

0

TC

PHY10726

Kỹ thuật phân tích vật liệu 

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

16

       

7

PHY10631

Cơ sở dữ liệu

3

30

30

0

BB

PHY10115

Thị giác máy tính

3

30

30

0

TC

PHY10610

Lập trình Java  

3

30

30

0

TC

PHY10612

Mạng máy tính

3

30

30

0

TC

PHY10613

Thiết kế vi mạch

3

30

30

0

TC

PHY10615

Phát triển ứng dụng web

3

30

30

0

TC

PHY10616

Lập trình trên thiết bị di động 

3

30

30

0

TC

PHY10621

Lập trình PLC

3

30

30

0

TC

PHY10623

Xử lý ảnh số 

3

30

30

0

TC

PHY10629

Chuyên đề mới

3

30

30

0

TC

PHY10632

Trí tuệ nhân tạo

2

30

0

0

TC

PHY10633

Kiểm thử phần mềm

3

30

30

0

TC

PHY10614 Thực tập thực tế 2 0 60 0 TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       

8

Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau
PHY10991 Đồ án tốt nghiệp 6    
PHY10992 Seminar chuyên ngành 4    

TỔNG CỘNG HK8

10

       

3.2.7. Chuyên ngành Vật lý ứng dụng

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Loại học phần

Lý thuyết

Thực hành

Bài tập

5

PHY10609

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

0

BB

PHY10626

Hệ thống số và ứng dụng

4

45

30

0

BB

PHY10628

Mô phỏng và mô hình hóa

3

30

30

0

BB

PHY10625

Phương pháp tính

3

30

30

0

TC

PHY10237

Vật lý chất rắn

3

45

0

0

TC

PHY10530

Đổi mới sáng tạo

2

30

0

0

TC

PHY10124

Xử lý tín hiệu số 

3

30

30

0

TC

PHY10618

Máy học

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK5

16

       

6

PHY10228

Vật lý linh kiện bán dẫn

3

45

0

0

BB

PHY10627

Phân giải mạch

3

45

0

0

BB

PHY10724

Công nghệ chế tạo vật liệu

4

30

60

0

BB

PHY10229

Khoa học vật liệu và ứng dụng

3

45

0

0

TC

PHY10611

Cảm biến & đo lường

3

30

30

0

TC

PHY10620

Hệ thống nhúng và IoT

3

30

30

0

TC

PHY10630

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 

3

30

30

0

TC

PHY10725

Quang điện tử bán dẫn 

3

45

0

0

TC

PHY10726

Kỹ thuật phân tích vật liệu

3

30

30

0

TC

TỔNG CỘNG HK6

16

       

7

PHY10703

Vật lý laser và quang tử học

2

30

0

0

BB

PHY10705

Vật lý chân không và màng mỏng

3

45

0

0

BB

PHY10715

Quang phi tuyến

2

30

0

0

BB

PHY10719

Thực tập các ứng dụng laser

2

0

60

0

BB

PHY10720

Thực tập phân tích quang phổ

2

0

60

0

BB

PHY10723

Thực tập các ứng dụng của vật liệu nano

2

0

60

0

BB

PHY10727

Quang phổ và ứng dụng

3

45

0

0

BB

PHY10614 Thực tập thực tế (TC)

2

0

60

0

TC

TỔNG CỘNG HK7

16

       

8

Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp

PHY10995

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thực hiện đề tài 300 tiết

BB

Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau

PHY10991

Đồ án tốt nghiệp

6

   

PHY10992

Seminar chuyên ngành

4

   

TỔNG CỘNG HK8

10