1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
1.1. Tên ngành đào tạo:
-
Tiếng Việt: Vật lý học
-
Tiếng Anh: Physics
1.2. Mã ngành đào tạo: 7440102
1.3. Trình độ đào tạo: Đại học
1.4. Tên chương trình: Cử nhân Vật lý học
1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy
1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
-
Tên tiếng Việt: Cử nhân Vật lý học
-
Tên tiếng Anh: Bachelor of Science in Physics
1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
1.9. Nơi đào tạo:
-
Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
-
Cơ sở 2: Khu Đô thị - ĐHQG TPHCM, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mục tiêu đào tạo
Sinh viên ngành Vật lý học được trang bị những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về lĩnh vực vật lý; có kỹ năng cá nhân, xã hội và nghề nghiệp; có phẩm chất đạo đức. Đặc biệt, sinh viên được rèn luyện kỹ năng để hình thành năng lực tư duy, trách nhiệm nghề nghiệp, vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào trong sản xuất và đời sống thực tiễn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực nghiên cứu, giảng dạy và làm việc hiệu quả tại các trường học, viện nghiên cứu, công ty và doanh nghiệp.
3. Nội dung chương trình đào tạo
3.1. Giai đoạn đại cương và cơ sở ngành
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
1 |
BAA00101 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00010 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00031 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||
BAA00021 |
Thể dục 1 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
BB |
||||
TỔNG CỘNG HK1 (không kể GDQP-AN, AV) |
20 |
||||||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00032 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||
BAA00022 |
Thể dục 2 |
2 |
15 |
30 |
0 |
||
TỔNG CỘNG HK 2 ( Không kể Anh văn) |
22 |
||||||
3 |
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
BAA00005 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00006 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
GEO00002 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
ENV00001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||
ADD00033 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||
TỔNG CỘNG HK3 (không kể AV) |
20 |
||||||
4 |
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10006 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10016 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
ADD00034 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||
TỔNG CỘNG HK 4 (không kể AV) |
21 |
3.2. Giai đoạn chuyên ngành
3.2.1 Chuyên ngành theo định hướng 1: Sinh viên chọn theo định hướng 1 sẽ chọn học 1 trong 3 chuyên ngành sau:
3.2.1.1 Chuyên ngành Vật lý hạt nhân
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10625 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10331 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10517 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10438 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10530 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10426 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10432 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10524 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10531 |
2 |
TC |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
||||||
6 |
PHY10433 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10529 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10532 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10316 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10322 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10323 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10324 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10434 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
||||||
7 |
PHY10302 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10325 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10326 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10327 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10328 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10307 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
||
PHY10308 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
||
PHY10310 |
2 |
15 |
0 |
30 |
TC |
||
PHY10315 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10329 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10330 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
||||||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp | ||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
|||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau | |||||||
PHY10991 | Đồ án tốt nghiệp | 6 | |||||
PHY10992 | Seminar chuyên ngành | 4 | |||||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.2. Chuyên ngành Vật lý địa cầu
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10625 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10331 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10517 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10438 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10530 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10426 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10432 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10524 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10531 |
2 |
TC |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
||||||
6 |
PHY10433 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10529 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10532 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10316 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10322 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10323 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10324 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10434 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
||||||
7 |
PHY10413 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10423 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10431 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10435 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10436 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10425 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10437 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
||||||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp | ||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
|||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau | |||||||
PHY10991 | Đồ án tốt nghiệp | 6 | |||||
PHY10992 | Seminar chuyên ngành | 4 | |||||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.3. Chuyên ngành Vật lý lý thuyết
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10625 |
Phương pháp tính |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
PHY10331 |
Vật lý hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10517 |
Cơ lượng tử nâng cao |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10438 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10426 |
Các phương pháp NDT |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10432 |
Vật lý môi trường |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10524 |
Vũ trụ học |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10531 |
Tư duy phản biện (TC) |
2 |
TC |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10609 |
Lập trình hướng đối tượng (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
||||||
6 |
PHY10433 |
Trường Vật lý: lý thuyết và ứng dụng |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
PHY10529 |
Trạng thái rắn cơ bản |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10532 |
Vật lý tính toán |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10316 |
Vật lý hạt cơ bản |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10322 |
Những vấn đề mới trong vật lý hiện đại (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10323 |
Vật lý năng lượng cao (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10324 |
Xử lý ảnh (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10434 |
Khoa học dữ liệu |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10628 |
Mô phỏng và mô hình hóa |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
||||||
7 |
PHY10533 |
Lý thuyết tương đối |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
PHY10534 |
Nhập môn Vật lý hệ nhiều hạt |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10535 |
Các phương pháp gần đúng trong cơ lượng tử |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10507 |
Lý thuyết trường lượng tử |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10512 |
Lý thuyết hạt cơ bản |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10527 |
Quang bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10528 |
Quang lượng Tử |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
||||||
8 |
Phương án 1:Tích lũy 10 tính chỉ khóa luận tốt nghiệp | ||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
|||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau | |||||||
PHY10991 | Đồ án tốt nghiệp | 6 | |||||
PHY10992 | Seminar chuyên ngành | 4 | |||||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.2 Chuyên ngành theo định hướng 2: Sinh viên chọn theo định hướng 2 sẽ chọn học 1 trong 4 chuyên ngành sau:
3.2.2.1 Chuyên ngành Vật lý điện tử
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10609 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
PHY10626 |
Hệ thống số và ứng dụng |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10628 |
Mô phỏng và mô hình hóa |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10625 |
Mô phỏng và mô hình hóa |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10237 |
Vật lý chất rắn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10124 |
Xử lý tín hiệu số |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10618 |
Máy học |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
||||||
6 |
PHY10228 |
Vật lý linh kiện bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
PHY10627 |
Phân giải mạch |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10724 |
Công nghệ chế tạo vật liệu |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10103 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10229 |
Khoa học vật liệu và ứng dụng |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10611 |
Cảm biến & đo lường |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10620 |
Hệ thống nhúng và IoT |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10630 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10725 |
Quang điện tử bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10726 |
Kỹ thuật phân tích vật liệu |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
||||||
7 |
PHY10102 |
Kỹ thuật điện tử ứng dụng |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
PHY10128 |
Thiết kế mạch tích hợp |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10134 |
Điều khiển thông minh |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10622 |
Mạng nơ-ron |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10105 |
Linh kiện vi điện tử tích hợp |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10111 |
Điện tử y – sinh (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10115 |
Thị giác máy tính (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10122 |
Robot điện tử (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10126 |
Điện tử công suất (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10127 |
Đồ án chuyên đề (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10130 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10131 |
Hệ vi cơ điện tử (MEMS) (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10614 | Thực tập thực tế (TC) |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
||||||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp | ||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau | |||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
|||||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.5. Chuyên ngành Vật lý chất rắn
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10609 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
PHY10626 |
Hệ thống số và ứng dụng |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10628 |
Mô phỏng và mô hình hóa |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10625 |
Phương pháp tính |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10237 |
Vật lý chất rắn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10124 |
Xử lý tín hiệu số |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10618 |
Máy học |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
||||||
6 |
PHY10228 |
Vật lý linh kiện bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
PHY10627 |
Phân giải mạch |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10724 |
Công nghệ chế tạo vật liệu |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10229 |
Khoa học vật liệu và ứng dụng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10611 |
Cảm biến & đo lường |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10620 |
Hệ thống nhúng và IoT |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10630 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10725 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10726 |
Kỹ thuật phân tích vật liệu |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
||||||
7 |
PHY10230 |
Công nghệ chế tạo linh kiện bán dẫn |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
PHY10231 |
Tính chất đặc trưng vật liệu |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10232 |
Thực tập chuyên ngành |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10205 |
Tính chất quang của vật rắn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC | |
PHY10207 |
Kỹ thuật nuôi tinh thể (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC | |
PHY10227 |
Vật liệu thông minh và ứng dụng (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10233 |
Ứng dụng máy tính trong chuyên ngành (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10234 |
Kỹ thuật chế tạo vật liệu nano (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10235 |
Kỹ thuật siêu âm (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10236 |
Kỹ thuật phân tích chuyên ngành (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10614 |
Thực tập thực tế (TC) |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC | |
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
||||||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp | ||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau | |||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
|||||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.6. Chuyên ngành Vật lý tin học
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
5 |
PHY10609 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10626 |
Hệ thống số và ứng dụng |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10625 |
Mô phỏng và mô hình hóa |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10237 |
Vật lý chất rắn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10124 |
Đổi mới sáng tạo |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10618 |
Máy học |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
|||||||
6 |
PHY10228 |
Vật lý linh kiện bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10627 |
Phân giải mạch |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10724 |
Công nghệ chế tạo vật liệu |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
||
PHY10229 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10611 |
Khoa học vật liệu và ứng dụng |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10620 |
Hệ thống nhúng và IoT |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10630 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10725 |
Quang điện tử bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10726 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
|||||||
7 |
PHY10631 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10115 |
Thị giác máy tính |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10610 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10612 |
Mạng máy tính |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10613 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10615 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10616 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10621 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10623 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10629 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10632 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10633 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10614 | Thực tập thực tế | 2 | 0 | 60 | 0 | TC | ||
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
|||||||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp | |||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau | ||||||||
PHY10991 | Đồ án tốt nghiệp | 6 | ||||||
PHY10992 | Seminar chuyên ngành | 4 | ||||||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
3.2.7. Chuyên ngành Vật lý ứng dụng
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||
5 |
PHY10609 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
PHY10626 |
Hệ thống số và ứng dụng |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10628 |
Mô phỏng và mô hình hóa |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|
PHY10625 |
Phương pháp tính |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC | |
PHY10237 |
Vật lý chất rắn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10124 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10618 |
Máy học |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
16 |
||||||
6 |
PHY10228 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10627 |
Phân giải mạch |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10724 |
Công nghệ chế tạo vật liệu |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10229 |
Khoa học vật liệu và ứng dụng |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10611 |
Cảm biến & đo lường |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10620 |
Hệ thống nhúng và IoT |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10630 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
PHY10725 |
Quang điện tử bán dẫn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10726 |
Kỹ thuật phân tích vật liệu |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
||||||
7 |
PHY10703 |
Vật lý laser và quang tử học |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
PHY10705 |
Vật lý chân không và màng mỏng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10715 |
Quang phi tuyến |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10719 |
Thực tập các ứng dụng laser |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10720 |
Thực tập phân tích quang phổ |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10723 |
Thực tập các ứng dụng của vật liệu nano |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|
PHY10727 |
Quang phổ và ứng dụng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|
PHY10614 | Thực tập thực tế (TC) |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
||||||
8 |
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp | ||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
|||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau | |||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
|||||
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |