CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH VẬT LÝ HỌC CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG
TIẾNG ANH
Khóa tuyển: 2024
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
-
- Tên ngành đào tạo:
-
- Tiếng Việt: Vật lý học
- Tiếng Anh: Physics
-
- Mã ngành đào tạo: 7440102
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Tên chương trình: Cử nhân Vật lý học chương trình tăng cường tiếng Anh
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
-
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Vật lý học
- Tên tiếng Anh: Bachelor of Science in Physics
-
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt có tăng cường tiếng Anh (>20%)
- Nơi đào tạo:
-
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Khu đô thị - ĐHQG TP.HCM, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung:
Sinh viên ngành Vật lý học được trang bị những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về lĩnh vực vật lý; có kỹ năng cá nhân, xã hội và nghề nghiệp; có phẩm chất đạo đức. Đặc biệt, sinh viên được rèn luyện kỹ năng để hình thành năng lực tư duy, trách nhiệm nghề nghiệp, vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào trong sản xuất và đời sống thực tiễn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực nghiên cứu, giảng dạy và làm việc hiệu quả tại các trường học, viện nghiên cứu, công ty và doanh nghiệp.
3. Nội dung chương trình đào tạo
3.1. Giai đoạn đại cương và cơ sở ngành
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
Ghi chú |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
|||||||
1 |
MTH00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
MTH00081 |
1 |
0 |
30 |
0 |
BB |
||||
PHY00001 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100% TA |
|||
PHY00010 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||||
CSC00003 |
3 |
15 |
60 |
0 |
BB |
||||
BAA00021 |
Thể dục 1 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 1(Không kể AV) | 15 | ||||||||
2 |
CHE00001 |
3 |
30 |
0 |
30 |
BB |
|||
MTH00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||||
PHY00002 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|||
PHY10016 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
|||
TỔNG CỘNG HK2 (không kể AV) |
12 |
||||||||
3 |
MTH00030 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
PHY00003 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||||
PHY00081 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
||||
PHY10005 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||||
BAA00022 |
Thể dục 2 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
|||
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
BB |
||||||
TỔNG CỘNG HK3 (không kể GDQP-AN, AV) | 13 | ||||||||
4 |
MTH00040 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
PHY00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|||
GEO00002 |
Khoa học trái đất (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
ENV00001 |
Môi trường đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
BAA00101 |
3 |
45 |
30 |
0 |
BB |
||||
ADD00034 |
3 |
30 |
30 |
0 |
|||||
TỔNG CỘNG HK4 (không AV) |
11 |
||||||||
5 |
PHY10001 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
PHY10004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||||
PHY10006 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||||
BAA00005 |
Kinh tế đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
BAA00006 |
Tâm lý đại cương (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
BAA00007 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||||
BAA00102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||||
TỔNG CỘNG HK 5 |
12 |
||||||||
6 |
PHY10002 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|||
PHY10007 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||||
PHY10009 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||||
PHY10011 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||||
TỔNG CỘNG HK 6 |
11 |
3.2. Giai đoạn chuyên ngành
3.2.1. Chuyên ngành Vật lý hạt nhân
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
7 |
PHY10625 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10331 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10517 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
12 |
|||||||
8 |
PHY10438 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10316 |
Vật lý hạt cơ bản (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10322 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10323 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10324 |
Xử lý ảnh (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10426 |
Các phương pháp NDT (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10432 |
Vật lý môi trường (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10434 |
Khoa học dữ liệu (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10524 |
Vũ trụ học (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10531 |
Tư duy phản biện (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK8 |
11 |
|||||||
9 |
PHY10433 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10529 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10532 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK9 |
12 |
|||||||
10 |
PHY10302 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10325 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
PHY10326 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
PHY10327 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK10 |
12 |
|||||||
11 |
PHY10328 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10307 |
Ứng dụng tin học trong vật lý hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
||
PHY10308 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|||
PHY10310 |
2 |
15 |
0 |
30 |
TC |
|||
PHY10315 |
Máy gia tốc (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10329 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10330 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 11 |
10 |
|||||||
12 |
Phương án 1:Tích lũy 10 tính chỉ khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau |
||||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
||||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
||||||
TỔNG CỘNG HK 12 |
10 |
3.2.2. Chuyên ngành Vật lý địa cầu
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
7 |
PHY10625 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10331 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10517 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
12 |
|||||||
8 |
PHY10438 |
Vật lý thiên văn (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10316 |
Vật lý hạt cơ bản (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10322 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10323 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10324 |
Xử lý ảnh (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10426 |
Các phương pháp NDT (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10432 |
Vật lý môi trường (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10434 |
Khoa học dữ liệu (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10524 |
Vũ trụ học (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10531 |
Tư duy phản biện (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK8 |
11 |
|||||||
9 |
PHY10433 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10529 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10532 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK9 |
12 |
|||||||
10 |
PHY10413 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10431 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10435 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|||
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 10 |
12 |
|||||||
11 |
PHY10423 |
2 |
15 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10436 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10425 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10437 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
BAA00104 |
10 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK11 |
10 |
|||||||
12 |
Phương án 1:Tích lũy 10 tính chỉ khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau |
||||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
||||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
||||||
TỔNG CỘNG HK12 |
10 |
3.2.3. Chuyên ngành Vật lý lý thuyết
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
7 |
PHY10625 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10331 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10517 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
||
TỔNG CỘNG HK7 |
12 |
|||||||
8 |
PHY10438 |
Vật lý thiên văn (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10316 |
Vật lý hạt cơ bản (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10322 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10323 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10324 |
Xử lý ảnh (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10426 |
Các phương pháp NDT (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10432 |
Vật lý môi trường (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10434 |
Khoa học dữ liệu (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10524 |
Vũ trụ học (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10531 |
Tư duy phản biện (TC) |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
||
TỔNG CỘNG HK 8 |
11 |
|||||||
9 |
PHY10433 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10529 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10532 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 9 |
12 |
|||||||
10 |
PHY10534 |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10507 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10512 |
Lý thuyết hạt cơ bản (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
|
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 10 |
11 |
|||||||
11 |
PHY10533 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10535 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10527 |
Quang bán dẫn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10528 |
Quang lượng Tử (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
||
BAA00104 |
10 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 11 |
11 |
|||||||
12 |
Phương án 1:Tích lũy 10 tính chỉ khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau |
||||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
||||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
||||||
TỔNG CỘNG HK 12 |
10 |
3.2.4. Chuyên ngành Vật lý điện tử
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
7 |
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10626 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10625 |
Phương pháp tính (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
TỔNG CỘNG HK 7 |
10 |
|||||||
8 |
PHY10237 |
Vật lý chất rắn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10103 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10124 |
Xử lý tín hiệu số (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10229 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10611 |
Cảm biến & đo lường (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10614 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|||
PHY10618 |
Máy học (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10620 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10630 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10725 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10726 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
TỔNG CỘNG HK8 |
12 |
|||||||
9 |
PHY10228 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10627 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10724 |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
|||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK9 | 13 | |||||||
10 |
PHY10102 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10128 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10134 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
|||
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 10 | 12 | |||||||
11 |
PHY10622 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10105 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10111 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10115 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10122 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10126 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10127 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10130 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10131 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK11 | 10 | |||||||
12 |
Phương án 1: Tích lũy 10 tín chỉ Khóa luận tốt nghiệp | |||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
|||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau | ||||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
||||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
||||||
TỔNG CỘNG HK 12 |
10 |
3.2.5. Chuyên ngành Vật lý chất rắn
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
Ghi chú | ||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
7 |
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10626 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10625 |
Phương pháp tính (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
10 |
|||||||
8 |
PHY10237 |
Vật lý chất rắn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10124 |
Xử lý tín hiệu số (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10229 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10611 |
Cảm biến & đo lường (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10614 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|||
PHY10618 |
Máy học (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10620 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10611 |
Cảm biến & đo lường (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10630 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10725 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10726 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
TỔNG CỘNG HK 8 |
12 |
|||||||
9 |
PHY10228 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10627 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10724 |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
100%TA |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 9 |
13 |
|||||||
10 |
PHY10230 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10227 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10234 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10235 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10236 |
2 |
15 |
30 |
0 |
TC |
|||
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 10 |
12 |
|||||||
11 |
PHY10231 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10232 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|||
PHY10205 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10207 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10233 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK11 |
10 |
|||||||
12 |
Phương án 1:Tích lũy 10 tính chỉ khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau |
||||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
||||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
||||||
TỔNG CỘNG HK 12 |
10 |
3.2.6. Chuyên ngành Vật lý tin học
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
7 |
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10626 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10625 |
Phương pháp tính (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
TỔNG CỘNG HK7 | 10 | |||||||
8 |
PHY10237 |
Vật lý chất rắn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10124 |
Xử lý tín hiệu số (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10229 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10611 |
Cảm biến & đo lường (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10614 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|||
PHY10618 |
Máy học (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10620 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10630 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10725 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10726 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
TỔNG CỘNG HK8 |
12 |
|||||||
9 |
PHY10228 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10627 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10724 |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
100%TA |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK9 |
13 | |||||||
10 |
PHY10631 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
||
PHY10610 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10613 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10621 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10623 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10632 |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
|||
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 10 |
12 |
|||||||
11
|
PHY10115 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10612 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10615 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10616 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10629 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA | ||
PHY10633 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK11 |
11 |
|||||||
12 |
Phương án 1:Tích lũy 10 tính chỉ khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau |
||||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
||||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
||||||
TỔNG CỘNG HK12 |
10 |
3.2.7. Chuyên ngành Vật lý ứng dụng
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Loại học phần |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
7 |
PHY10609 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10626 |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
|||
PHY10628 |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10625 |
Phương pháp tính (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
TỔNG CỘNG HK7 |
10 |
|||||||
8 |
PHY10237 |
Vật lý chất rắn (TC) |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
PHY10530 |
Đổi mới sáng tạo (TC) |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
||
PHY10124 |
Xử lý tín hiệu số (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10229 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
100%TA |
||
PHY10611 |
Cảm biến & đo lường (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
100%TA |
|
PHY10614 |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
|||
PHY10618 |
Máy học (TC) |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
||
PHY10620 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10630 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
PHY10725 |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
|||
PHY10726 |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
|||
TỔNG CỘNG HK8 |
12 |
|||||||
9 |
PHY10228 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
|
PHY10627 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
100%TA |
||
PHY10724 |
4 |
30 |
60 |
0 |
BB |
100%TA |
||
BAA00004 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK 9 |
13 |
|||||||
10 |
PHY10705 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10723 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|||
PHY10727 |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
|||
BAA00103 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
BAA00003 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK10 |
12 | |||||||
11 |
PHY10703 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
||
PHY10715 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
PHY10719 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|||
PHY10720 |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
|||
BAA00104 |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
|||
TỔNG CỘNG HK11 |
10 |
|||||||
12 |
Phương án 1:Tích lũy 10 tính chỉ khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Thực hiện đề tài 300 tiết |
BB |
||||
Phương án 2: Tích lũy 10 tín chỉ trong danh sách các học phần sau |
||||||||
PHY10991 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
||||||
PHY10992 |
Seminar chuyên ngành |
4 |
||||||
TỔNG CỘNG HK12 |
10 |